THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ THỊT
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 75.50 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt, nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ THỊT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________________10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 661-2005THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ THỊT Completefeeds forbroi rs le Hà Nội - 2005 Nhóm B 10 TCN 661-2005TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 661-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ THỊT Complete feeds for broilers (Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCNngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)1. Phạm vi và đối tượng áp dụng1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thứcăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt.1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chănnuôi trong phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1 Chỉ tiêu cảm quan Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt có các chỉ tiêu cảm quan được quy địnhtại Bảng 1Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt Số Chỉ tiêu Yêu cầu TT 1 Hình dạng bên ngoài Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. 2 Kích cỡ hạt nghiền Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm, (áp dụng cho thức ăn % khối lượng không lớn hơn 10 đối với gà dưới 3 dạng bột). tuần tuổi và 20 đối với các nhóm gà còn lại. 3 Màu sắc và mùi vị Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác. 4 Vật ngoại lai sắc Không được phép cạnh2.2 Các chỉ tiêu chất lượng. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt có các chỉ tiêu hoá học và giá trị dinhdưỡng được quy định tại Bảng 2Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗnhợp cho gà thịt 2 10 TCN 661-2005 Giai®o¹n nu«i (tuÇn tuæi)Số ChØ tiªu Gµ cao s¶n Gµ vênTT 03 46 >6 04 58 >8 1 Độ ẩm, % khối lượng, không lớn 14,0 hơn 2 Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, 3000 3100 3100 2900 3000 3000 không nhỏ hơn 3 Hàm lượng protein thô, % khối 21,0 19,0 17,0 20,0 16,0 13,0 lượng, không nhỏ hơn. 4 Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, 5,0 không lớn hơn 5 Hàm lượng lyzin, % khối lượng, 1,1 1,0 0,9 1,0 0,8 0,65 không nhỏ hơn 6 Hàm lượng metionin, % khối 0,45 0,45 0,45 0,45 0,35 0,30 lượng, không nhỏ hơn 7 Hàm lượng metionin + xystin, % 0,90 0,80 0,70 0,75 0,60 0,50 khối lượng, không nhỏ hơn 8 Hàm lượng canxi, % khối lượng, 0,8 đến 1,2 trong khoảng 9 Hàm lượng phốt pho tổng số, % 0,6 khối lượng, không nhỏ hơn10 Hàm lượng muối (NaCl) hoà tan 0,2 đến 0,5 trong nước, % khối lượng, trong khoảng11 Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, trong 5 đến 35 khoảng12 Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, trong 100 đến 1250 khoảng13 Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, trong 50 đến 250 khoảng14 Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg, 50 đến 250 trong khoảng15 Hàm lượng coban (Co), mg/kg, 10 không lớn hơn16 Hàm lượng iốt (I), mg/kg, trong 0,4 đến 300 khoảng17 Hàm lượng selen (Se), mg/kg, trong 0,1 đến 0,5 khoảng18 Hàm lượng cát sạn (khoáng không 2,0 hoà tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn19 Vitamin và các chất dinh dưỡng Theo quy định hiện hành khác2.3 Các chỉ tiêu vệ sinh. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ THỊT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________________10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 661-2005THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ THỊT Completefeeds forbroi rs le Hà Nội - 2005 Nhóm B 10 TCN 661-2005TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 661-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ THỊT Complete feeds for broilers (Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCNngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)1. Phạm vi và đối tượng áp dụng1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thứcăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt.1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chănnuôi trong phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1 Chỉ tiêu cảm quan Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt có các chỉ tiêu cảm quan được quy địnhtại Bảng 1Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt Số Chỉ tiêu Yêu cầu TT 1 Hình dạng bên ngoài Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. 2 Kích cỡ hạt nghiền Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm, (áp dụng cho thức ăn % khối lượng không lớn hơn 10 đối với gà dưới 3 dạng bột). tuần tuổi và 20 đối với các nhóm gà còn lại. 3 Màu sắc và mùi vị Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác. 4 Vật ngoại lai sắc Không được phép cạnh2.2 Các chỉ tiêu chất lượng. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt có các chỉ tiêu hoá học và giá trị dinhdưỡng được quy định tại Bảng 2Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗnhợp cho gà thịt 2 10 TCN 661-2005 Giai®o¹n nu«i (tuÇn tuæi)Số ChØ tiªu Gµ cao s¶n Gµ vênTT 03 46 >6 04 58 >8 1 Độ ẩm, % khối lượng, không lớn 14,0 hơn 2 Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, 3000 3100 3100 2900 3000 3000 không nhỏ hơn 3 Hàm lượng protein thô, % khối 21,0 19,0 17,0 20,0 16,0 13,0 lượng, không nhỏ hơn. 4 Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, 5,0 không lớn hơn 5 Hàm lượng lyzin, % khối lượng, 1,1 1,0 0,9 1,0 0,8 0,65 không nhỏ hơn 6 Hàm lượng metionin, % khối 0,45 0,45 0,45 0,45 0,35 0,30 lượng, không nhỏ hơn 7 Hàm lượng metionin + xystin, % 0,90 0,80 0,70 0,75 0,60 0,50 khối lượng, không nhỏ hơn 8 Hàm lượng canxi, % khối lượng, 0,8 đến 1,2 trong khoảng 9 Hàm lượng phốt pho tổng số, % 0,6 khối lượng, không nhỏ hơn10 Hàm lượng muối (NaCl) hoà tan 0,2 đến 0,5 trong nước, % khối lượng, trong khoảng11 Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, trong 5 đến 35 khoảng12 Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, trong 100 đến 1250 khoảng13 Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, trong 50 đến 250 khoảng14 Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg, 50 đến 250 trong khoảng15 Hàm lượng coban (Co), mg/kg, 10 không lớn hơn16 Hàm lượng iốt (I), mg/kg, trong 0,4 đến 300 khoảng17 Hàm lượng selen (Se), mg/kg, trong 0,1 đến 0,5 khoảng18 Hàm lượng cát sạn (khoáng không 2,0 hoà tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn19 Vitamin và các chất dinh dưỡng Theo quy định hiện hành khác2.3 Các chỉ tiêu vệ sinh. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nông nghiệp chăn nuôi thức ăn chăn nuôi kỹ thuật chế biến yêu cầu kỹ thuậtTài liệu có liên quan:
-
30 trang 267 0 0
-
Phương pháp thu hái quả đặc sản Nam bộ
3 trang 181 0 0 -
Hướng dẫn kỹ thuật trồng lát hoa
20 trang 106 0 0 -
Mô hình nuôi tôm sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long
7 trang 104 0 0 -
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ HÒA TAN
62 trang 91 0 0 -
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chăn nuôi
4 trang 91 0 0 -
69 trang 72 0 0
-
51 trang 63 0 0
-
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 63 0 0 -
47 trang 61 0 0