Danh mục tài liệu

THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN NÁI CHỬA, LỢN NÁI NUÔI CON GIỐNG NGOẠI VÀ GIỐNG LAI (NGOẠI X NỘI)

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 84.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nái chửa, lợn nái nuôi con giống ngoại và giống lai (ngoại x nội), nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN NÁI CHỬA, LỢN NÁI NUÔI CON GIỐNG NGOẠI VÀ GIỐNG LAI (NGOẠI X NỘI) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________________10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 650-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN NÁICHỬA, LỢN NÁI NUÔI CON GIỐNG NGOẠI VÀ GIỐNG LAI (NGOẠI X NỘI) Complete feeds for pregnant and lactating sows exotic and crossbred (exotic x local) Hà Nội - 2005 Nhóm B 10 TCN 650-2005 TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 650-2005 Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nái chửa, lợn nái nuôi giống ngoại và giống lai (ngoại x nội) compound feeds for pregnant and lactating sow of exotic and crossbred “ exotic x local breeds” (Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCNngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)1. Phạm vi và đối tượng áp dụng1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thứcăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nái chửa, lợn nái nuôi con giống ngoại và lai (ngoại xnội)1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chănnuôi trong phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Chỉ tiêu cảm quan Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nái chửa, lợn náinuôi con giống ngoại và lai (ngoại x nội) được qui định tại Bảng 1.Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nái chửa, lợn nái nuôi con giống ngoại và lai (ngoại x nội) Số TT Chỉ tiêu Yêu cầu 1 Hình dạng bên ngoài Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. 2 Kích cỡ hạt nghiền (áp dụng Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính cho thức ăn dạng bột) lỗ 3 mm, % khối lượng không lớn hơn 5. 3 Màu sắc và mùi vị Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi thối và mùi lạ khác. 4 Vật ngoại lai sắc cạnh Không được phép2.2. Chỉ tiêu chất lượng Những chỉ tiêu thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợphoàn chỉnh cho lợn nái chửa, lợn nái nuôi con giống ngoại và lai (ngoại x nội) đượcqui định tại Bảng 2. Bảng 2 : Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho lợn nái chửa, lợn nái nuôi con giống ngoại và lai (ngoại x nội) 2 10 TCN 650-2005 Lợn ngoại Lợn laiSố Loại lợn (ngoại x nội)TT Chỉ tiêu Lợn nái Lợn nái Lợn nái Lợn nái chửa nuôi con Chửa nuôi con 1 Độ ẩm, % khối lượng, không 14,0 lớn hơn (%) 2 Năng lượng trao đổi, Kcal/kg, 2900 3000 2800 3000 không nhỏ hơn 3 Hàm lượng protein thô, % khối 14,0 16,0 13,0 15,0 lượng, không nhỏ hơn 4 Hàm lượng xơ thô, % khối 9,0 7,0 9,0 7,0 lượng, không lớn hơn 5 Hàm lượng lyzin, % khối 0,5 0,9 0,5 0,8 lượng, không nhỏ hơn 6 Hàm lượng metionin + xystin, 0,35 0,45 0,35 0,40 % khối lượng, không nhỏ hơn 7 Hàm lượng can xi, % khối 0,8 đến 1,2 lượng, trong khoảng 8 Hàm lượng phốt pho tổng số, 0,6 % khối lượng, không nhỏ hơn 9 Hàm lượng muối (NaCl) hoà 0,3 đến 1,0 tan trong nước, % khối lượng, trong khoảng10 Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, 5 đến 175 trong khoảng11 Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, 80 đến 1250 trong khoảng12 Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, 50 đến 250 trong khoảng13 Hàm lượng mangan (Mn), mg/ 15 đến 250 kg, trong khoảng14 Hàm lượng coban (Co), mg/kg, 10 không lớn hơn15 Hàm lượng iốt (I), mg/kg, 60 đến 300 trong khoảng16 Hàm lượng selen (Se), mg/kg, 0,15 đến 0,50 trong khoảng17 Hàm lượng cát sạn (khoáng 2,0 3 ...