Danh mục tài liệu

THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO VỊT SINH SẢN HƯỚNG THỊT

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 60.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng thịt, nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO VỊT SINH SẢN HƯỚNG THỊT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________________10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 653-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO VỊT SINH SẢN HƯỚNG THỊT Complete feeds for meat type reproductor ducks 10TCN6532005 Hà Nội - 2005 Nhóm BTIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 653-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO VỊT SINH SẢN HƯỚNG THỊT Complete feeds for meat type reproductor ducks (Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)1. Phạm vi và đối tượng áp dụng1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thức ănhỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng thịt1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôitrong phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1 Chỉ tiêu cảm quan Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng thịt có các chỉ tiêu cảm quanđược quy định tại Bảng 1Bảng1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướngthịt Số TT Chỉ tiêu Yêu cầu 1 Hình dạng bên ngoài Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. 2 Kích cỡ hạt nghiền Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm (áp dụng cho thức ăn % khối lượng không lớn hơn 10 đối với vịt dưới 3 dạng bột). tuần tuổi và 20 đối với các nhóm vịt còn lại. 3 Màu sắc và mùi vị Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác. 2 10TCN6532005 4 Vật ngoại lai sắc Không được phép cạnh2.2 Các chỉ tiêu chất lượng Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng thịt có các chỉ tiêu thành phầnhoá học và giá trị dinh dưỡng được quy định tại Bảng 2.Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợpcho vịt sinh sản hướng thịt Giai đoạn nuôi (tuần tuổi) TT C ¸cchØtiªu 0 đến 8 8 đến Vịt đẻ dựng đẻ 1 Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn 14,0 2 Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, không nhỏ hơn 2900 2800 2900 3 Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ 21,0 15,5 18,5 hơn 4 Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn 5,0 7,0 8,0 hơn 5 Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn 1,1 0,8 1,0 6 Hàm lượng metionin + xystin, % khối lượng, 0,8 0,6 0,7 không nhỏ hơn 7 Hàm lượng canxi, % khối lượng, trong khoảng 0,8 đến 1,0 2,5 đến 4,0 8 Hàm lượng phốt pho tổng số, % khối lượng, 0,6 không nhỏ hơn 9 Hàm lượng muối (NaCl) hoà tan trong nước, % 0,2 đến 0,5 khối lượng, trong khoảng 10 Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, trong khoảng 2 đến 35 11 Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, trong khoảng 20 đến 1250 12 Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, trong khoảng 50 đến 250 13 Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg, trong khoảng 50 đến 250 14 Hàm lượng coban (Co), mg/kg, không lớn hơn 10 3 10TCN6532005 15 Hàm lượng iốt (I), mg/kg, trong khoảng 1 đến 300 16 Hàm lượng selen (Se), mg/kg, trong khoảng 0,1 đến 0,5 17 Hàm lượng cát sạn (khoáng không tan trong axit 2,0 clohydric), % khối lượng, không lớn hơn 18 Vitamin và các chất dinh dưỡng khác Theo quy định hiện hành2.3 Các chỉ tiêu vệ sinh Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng thịt có các chỉ tiêu vệ sinh đượcqui định tại Bảng 3. Bảng 3 : Các ...