THUỐC TĨNH MẠCH
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 89.71 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nitroprusside (Nipride) + hoạt tính: dãn mạch + liều: 0.25-10 ug/kg/min + tấn công:giay + thời gian tác dụng: 3-5 + tác dụng ngược: GI, CNS; độc thiocyanate & cyanide, đặc biệt suy gan, thận, giảm HA. + Khuyến cáo: Có hiệu quả & dễ chuẩn độ nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC TĨNH MẠCH THUỐC TĨNH MẠCH1.Nitroprusside (Nipride)+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 0.25-10 ug/kg/min+ tấn công:giay+ thời gian tác dụng: 3-5+ tác dụng ngược: GI, CNS; độc thiocyanate & cyanide, đặc biệt suy gan,thận, giảm HA.+ Khuyến cáo: Có hiệu quả & dễ chuẩn độ nhất. Dùng với betablocker trongtách đ.m chủ.2.Nitroglycerin+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 0.25-5 ug/kg/ph+ tấn công: 2-5+ thời gian tác dụng: 3-5+ tác dụng ngược: đau đầu, nôn, giảm HA, chậm nhịp tim.+ Khuyến cáo: có thể p.trien quen thuoc. Hiệu quả đầu tiên với MI.3.Labetalol (Normodyne, Trandate)+ Action:? & a-Blocker+ liều: 20-40mg mỗi 10 cho toi 300mg; 2mg/min truyền IV+ tấn công: 5-10+ thời gian tác dụng : 3-6 giờ+ tác dụng ngược: GI, giảm HA, co thắt phế quản, chậm nhịp tim, heartblock.+ Khuyến cáo: Tranh với suy tim sung huyết, hen, có thể dung PO.4.Esmolol (Brevibloc)+ hoạt tính: ?Blocker+ liều: nap 500 ug/kg mỗi 1; duy trì 25-200 ug/kg/min+ tấn công: 1-2+ thời gian tác dụng : 10-30+ tác dụng ngược: chậm nhịp tim, non.+ Khuyến cáo: Tranh với suy tim sung huyết, hen. THA it.5.Fenoldopam (Corlopam)+ hoạt tính: chu van Dopamine receptor+ liều: 0.1-1.6 ug/kg/min+ tấn công: 4-5+ thời gian tác dụng : < 10+ tác dụng ngược: nhịp nhanh p.xa, giảm HA, ? ap nhan cau.+ Khuyến cáo: Có thể bao về CN than.6.Nicardipine (Cardene)+ hoạt tính: CCB+ liều: 5mg/h; có thể tăng 1-2.5mg/h mỗi 15 toi 15mg/h+ tấn công: 1-5+ thời gian tác dụng : 3-6 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA, mach nhanh, đau đầu.+ Khuyến cáo: có thể dẫn đến MI.7.Enalaprilat (Vasotec)+ hoạt tính: ACE inhibitor+ liều: 1.25mg mỗi 6 giờ+ tấn công: 15+ thời gian tác dụng : 6 giờ ++ tác dụng ngược: giảm HA quá mức+ Khuyến cáo: cong them với lợi tiểu, có thể dung tiep duong PO.8.Furosemide (Lasix)+ hoạt tính: Diuretic+ liều: 10-80mg+ tấn công: 15+ thời gian tác dụng : 4 giờ+ tác dụng ngược: giảm K mau, giảm HA.+ Khuyến cáo: phu td giãn mạch.9.Hydralazine (Apresoline)+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 5-20mg IV hay IM; có thể nhắc lại sau 20+ tấn công: 10-30+ thời gian tác dụng : 2-6 giờ+ tác dụng ngược: mach nhanh, đau đầu, GI.+ Khuyến cáo: Tranh với bệnh vanh, it dung ở người chua10.Diazoxide (Hyperstat)+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 50-150mg nhắc lại tung quang 5-15, hay 15-30mg/min IV tối đa600mg+ tấn công: 1-2+ thời gian tác dụng : 4-24 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA quá mức, mach nhanh, MI, đau đầu, non, buồnnôn, hạ đường huyết...+ Khuyến cáo: Tránh ở bệnh vánh, rãch đ.m. Dung với betablocker &diuretic.11.Trimethaphan (Arfonad)+ hoạt tính: chẹn hạch+ liều: 0.5-5mg/min+ tấn công: 1-3+ thời gian tác dụng : 10+ tác dụng ngược: giảm HA, tắc ruột, tiểu són, ngừng thở. Phong thichHisstamin.+ Khuyến cáo: Dùng trong rách thàch mạch.THUỐC UỐNG1.Nifedipine (Adalat, Procardia)+ hoạt tính: CCB+ liều: khởi đầu 10mg; có thể lập lại sau 30+ tấn công: 15+ thời gian tác dụng : 2-6 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA quá mức, mach nhanh, đau đầu, angina, MI,stroke.+ Khuyến cáo: p.ung không đoạn truoc duoc.2.Clonidine (Catapres)+ hoạt tính: ức chế giao cảm trung ương + liều: khởi đầu 0.1-0.2 mg; sau do0.1mg mỗi giờ toi 0.8mg+ tấn công: 30-60+ thời gian tác dụng : 6-8 giờ+ tác dụng ngược: An than+ Khuyến cáo: có thể nay nguoc.3.Captopril (Capoten)+ hoạt tính: ACE inhibitor+ liều: 12.5-25mg+ tấn công: 15-30+ thời gian tác dụng : 4-6 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA quá mức.+ khuyến cáo: là thuốc được ng.cứu dùng nhiều nhất trong nhóm.Key:GI = gastrointestinal;CNS = central nervous system;ACE = angiotensin-converting enzyme.Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MD(1) Table 11-12. Drugs for hypertensive emergencies & urgencies.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC TĨNH MẠCH THUỐC TĨNH MẠCH1.Nitroprusside (Nipride)+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 0.25-10 ug/kg/min+ tấn công:giay+ thời gian tác dụng: 3-5+ tác dụng ngược: GI, CNS; độc thiocyanate & cyanide, đặc biệt suy gan,thận, giảm HA.+ Khuyến cáo: Có hiệu quả & dễ chuẩn độ nhất. Dùng với betablocker trongtách đ.m chủ.2.Nitroglycerin+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 0.25-5 ug/kg/ph+ tấn công: 2-5+ thời gian tác dụng: 3-5+ tác dụng ngược: đau đầu, nôn, giảm HA, chậm nhịp tim.+ Khuyến cáo: có thể p.trien quen thuoc. Hiệu quả đầu tiên với MI.3.Labetalol (Normodyne, Trandate)+ Action:? & a-Blocker+ liều: 20-40mg mỗi 10 cho toi 300mg; 2mg/min truyền IV+ tấn công: 5-10+ thời gian tác dụng : 3-6 giờ+ tác dụng ngược: GI, giảm HA, co thắt phế quản, chậm nhịp tim, heartblock.+ Khuyến cáo: Tranh với suy tim sung huyết, hen, có thể dung PO.4.Esmolol (Brevibloc)+ hoạt tính: ?Blocker+ liều: nap 500 ug/kg mỗi 1; duy trì 25-200 ug/kg/min+ tấn công: 1-2+ thời gian tác dụng : 10-30+ tác dụng ngược: chậm nhịp tim, non.+ Khuyến cáo: Tranh với suy tim sung huyết, hen. THA it.5.Fenoldopam (Corlopam)+ hoạt tính: chu van Dopamine receptor+ liều: 0.1-1.6 ug/kg/min+ tấn công: 4-5+ thời gian tác dụng : < 10+ tác dụng ngược: nhịp nhanh p.xa, giảm HA, ? ap nhan cau.+ Khuyến cáo: Có thể bao về CN than.6.Nicardipine (Cardene)+ hoạt tính: CCB+ liều: 5mg/h; có thể tăng 1-2.5mg/h mỗi 15 toi 15mg/h+ tấn công: 1-5+ thời gian tác dụng : 3-6 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA, mach nhanh, đau đầu.+ Khuyến cáo: có thể dẫn đến MI.7.Enalaprilat (Vasotec)+ hoạt tính: ACE inhibitor+ liều: 1.25mg mỗi 6 giờ+ tấn công: 15+ thời gian tác dụng : 6 giờ ++ tác dụng ngược: giảm HA quá mức+ Khuyến cáo: cong them với lợi tiểu, có thể dung tiep duong PO.8.Furosemide (Lasix)+ hoạt tính: Diuretic+ liều: 10-80mg+ tấn công: 15+ thời gian tác dụng : 4 giờ+ tác dụng ngược: giảm K mau, giảm HA.+ Khuyến cáo: phu td giãn mạch.9.Hydralazine (Apresoline)+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 5-20mg IV hay IM; có thể nhắc lại sau 20+ tấn công: 10-30+ thời gian tác dụng : 2-6 giờ+ tác dụng ngược: mach nhanh, đau đầu, GI.+ Khuyến cáo: Tranh với bệnh vanh, it dung ở người chua10.Diazoxide (Hyperstat)+ hoạt tính: dãn mạch+ liều: 50-150mg nhắc lại tung quang 5-15, hay 15-30mg/min IV tối đa600mg+ tấn công: 1-2+ thời gian tác dụng : 4-24 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA quá mức, mach nhanh, MI, đau đầu, non, buồnnôn, hạ đường huyết...+ Khuyến cáo: Tránh ở bệnh vánh, rãch đ.m. Dung với betablocker &diuretic.11.Trimethaphan (Arfonad)+ hoạt tính: chẹn hạch+ liều: 0.5-5mg/min+ tấn công: 1-3+ thời gian tác dụng : 10+ tác dụng ngược: giảm HA, tắc ruột, tiểu són, ngừng thở. Phong thichHisstamin.+ Khuyến cáo: Dùng trong rách thàch mạch.THUỐC UỐNG1.Nifedipine (Adalat, Procardia)+ hoạt tính: CCB+ liều: khởi đầu 10mg; có thể lập lại sau 30+ tấn công: 15+ thời gian tác dụng : 2-6 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA quá mức, mach nhanh, đau đầu, angina, MI,stroke.+ Khuyến cáo: p.ung không đoạn truoc duoc.2.Clonidine (Catapres)+ hoạt tính: ức chế giao cảm trung ương + liều: khởi đầu 0.1-0.2 mg; sau do0.1mg mỗi giờ toi 0.8mg+ tấn công: 30-60+ thời gian tác dụng : 6-8 giờ+ tác dụng ngược: An than+ Khuyến cáo: có thể nay nguoc.3.Captopril (Capoten)+ hoạt tính: ACE inhibitor+ liều: 12.5-25mg+ tấn công: 15-30+ thời gian tác dụng : 4-6 giờ+ tác dụng ngược: giảm HA quá mức.+ khuyến cáo: là thuốc được ng.cứu dùng nhiều nhất trong nhóm.Key:GI = gastrointestinal;CNS = central nervous system;ACE = angiotensin-converting enzyme.Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MD(1) Table 11-12. Drugs for hypertensive emergencies & urgencies.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học lâm sàng tài liệu lâm sàng chuẩn đoán lâm sàng bệnh lâm sàng giáo dục y khoaTài liệu có liên quan:
-
8 trang 68 0 0
-
Bài giảng Đau bụng cấp - Vương Thừa Đức
33 trang 59 1 0 -
4 trang 55 0 0
-
6 trang 51 0 0
-
Đánh giá hiệu quả thực hiện ERAS trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng
7 trang 48 0 0 -
Khảo sát suy giảm hoạt động chức năng cơ bản ở bệnh nhân cao tuổi có bệnh động mạch vành
8 trang 44 0 0 -
6 trang 42 0 0
-
Tiểu luận: Báo cáo về bệnh dịch tễ học và các đặc điểm lâm sàng
38 trang 40 0 0 -
39 trang 40 0 0
-
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh ở người cao tuổi viêm phổi nặng
9 trang 38 0 0