Danh mục tài liệu

Tiểu luận: Báo cáo về bệnh dịch tễ học và các đặc điểm lâm sàng

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 486.95 KB      Lượt xem: 40      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dịch tễ học là khoa học nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe và bệnh tật trong các cộng đồng và tạo nền tảng logic cho những kế hoạch y tế trong việc chữa trị và phòng ngừa. Khoa học này là mấu chốt của nghiên cứu y tế cộng đồng và y học dự phòng, dựa trên khái niệm y học dựa trên bằng chứng (evidence-based medicine). Dịch tễ học giúp chuyên viên y tế xác định các yếu tố nguy cơ của bệnh, phát triển và tối ưu hóa phương thức điều trị của...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Báo cáo về bệnh dịch tễ học và các đặc điểm lâm sàng Tiểu luận Đề tài: Báo cáo về bệnh dịch tễ học và các đặc điểm lâm sàng KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 1. KẾT QUẢ : 1.1. DỊCH TỄ HỌC : 1.1.1. Giới : *. Tỷ lệ chung các loại ung thư tuyến giáp. Giới Số trường hợp Tỷ lệ % Nam 126 15,6 Nữ 680 84,4 Tổng cộng 806 100 Bảng 1. Bảng phân bố bệnh nhân theo giới. Nhận xét : - Nữ mắc bệnh nhiều hơn nam. - Tỷ lệ Nữ/Nam = 5,39/1 15.6% Nam Nöõ 84.4% 45 Biểu đồ 1. Biểu đồ phân bố bệnh nhân theo giới. * Phân bố từng loại ung thư tuyến giáp theo giới : Nam Nữ Tổng Tỷ lệ Loại mô học Số trường Tỷ lệ Số trường Tỷ lệ số Nữ/Nam hợp % hợp % Car.D.nhú 108 14,9 615 85,1 723 5,6/1 Car.D.nang 2 7,4 25 92,6 27 12,5/1 Car.D.tủy 3 23,1 10 76,9 13 3,3/1 Car.không BH 13 36,1 23 63,9 36 1,7/1 Car.TB.Hurthle 0 0 7 100 7 100% nữ Tổng cộng 126 15,6 680 84,4 806 Bảng 2. Bảng phân bố loại mô học theo giới. Nhận xét : - Carcinôm dạng nhú tỷ lệ Nữ/Nam = 5,6/1 - Carcinôm dạng nang tỷ lệ Nữ/Nam = 12,5/1 - Carcinôm dạng tủy tỷ lệ Nữ/Nam = 3,3/1 - Carcinôm không biệt hóa tỷ lệ Nữ/Nam = 1,7/1 - Carcinôm tế bào Hurthle = 100% là nữ 46 100.0% 92.6% 100% 85.1% 76.9% 63.9% 80% Nam Nöõ Tæ leä % 36.1% 60% 23.1% 40% 14.9% 7.4% 0.0% 20% 0% Loaïi moâ hoïc Car.D.nhuù Car.D.nang Car.D.tuûy Car.KBH Car.TBHurthle Bi u 2: Phân b lo i mô h c theo gi i 1.1.2. Tuổi : * Tỷ lệ tuổi tính chung các loại ung thư tuyến giáp : Nhóm tuổi Số trường hợp Tỷ lệ % Tuổi trung bình 5-9 3 0,4 10 - 19 38 4,7 20 - 29 207 25,7 30 - 39 226 28,0 40 - 49 157 19,5 38,72 + 14,94 50 - 59 78 9,7 60 - 69 63 7,8 70 - 79 32 4,0 > 80 2 0,2 Tổng 806 100 Bảng 3. Phân bố chung theo tuổi. Nhận xét : - Tuổi mắc bệnh nhỏ nhất 6 tuổi - Tuổi mắc bệnh lớn nhất 91 tuổi - Tuổi mắc bệnh trung bình : 38,72 + 14,94 30% 28% 25.7% 25% 19.5% 20% 15% 9.7% 7.8% 10% 4.7% 4% 47 Bi u 3: Phân b tu i b nh nhân * Tuổi trung bình từng loại ung thư : Loại mô học Car. D. Car. D. Car. D. Car.Không Car. TB. nhú nang tủy BH. Hurthle Tuổi trung 37,59 + 42,67 + 37 + 56,31 + 53,43 + bình 14,03 17,82 18,6 15,67 20,77 Bảng 4. Tuổi mắc bệnh trung bình theo loại mô học. Nhận xét : - Tuổi trung bình Carcinôm dạng tủy nhỏ nhất 37 + 18,6 - Kế đến là Carcinôm dạng nhú 37,59 + 14,03 - Carcinôm dạng nang tuổi trung bình 42,67 + 17,82 - Carcinôm tế bào Hurthle 53,43 + 20,77 - Carcinôm không biệt hóa có tuổi trung bình cao nhất 56,31 + 15,67 56.31 53.43 60 50 42.67 37.59 37 40 30 20 10 0 Car. D. Car. D. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: