Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 81.07 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn vị khác nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài - 2 HS lên bảng làm bài. tập. - GV nhận xét và cho điểm HS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNGI. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân trongcác trường hợp đơn vị khác nhau.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học1. KIỂM TRA BÀI CŨ- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài - 2 HS lên bảng làm bài.tập.- GV nhận xét và cho điể m HS.2. DẠY - HỌC BÀI MỚI2.1. Giới thiệu bài:- GV giới thiệu bài. - HS lắng nghe.2.2. Hướng dẫn luyện tậpBài 1- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: - Bài tập yêu cầu chúng ta viết các sốBài tập yêu cầu chúng ta làm gì? đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét.- GV yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 6 10 a) 3m 6dm = 3 m = 3,6m 4 10 b) 4dm = m = 0,4m 5 100 c) 34m 5cm = 34 m = 34,05m d) 345cm = 300cm + 45cm = 3m 45 100 45cm =3 cm = 3,45m - 1 HS chữa bài của bạn, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng. - HS cả lớp theo dõi và tự kiể m tra bài mình.Bài 2 1 1000- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu - HS đọc thầ m đề bài trong SGK, sau 1 đó nếu cách làm.cách làm bài. 100- GV yêu cầu HS làm bài- GV gọi HS chữa bài của bạn trên - 1 HS chữa bài của bạn. 1 1000bảng lớp, sau đó nhận xét và cho - HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm trađiểm HS. bài lẫn nhauBài 3 1- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - HS cả lớp làm bài vào vở bài 0tập, 1 sau đó 1 HS đọc bài làm trước lớp đểbài. chữa bài, HS cả lớp theo dõi và nhậ n xét. 4 10 a) 42dm 4cm = 42 dm = 42,4dm 9 10 b) 56cm 9mm = 56 cm = 56,9mm c) 26m 2cm = 26 ??? m = 26,02m- GV nhận xét và cho điểm HS.Bài 4- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - HS làm bài vào vở bài tập.bài. a) 3kg 5g = 3 ??? kg = 3,005 kg b) 30g = ??? kg = 0,03kg c) 1103g = 1000g + 103g = 1kg 103g = 1 ??? kg = 1,103kgBài 5- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta - HS đọc lại đề bài và nêu: Bài yêu cầu viết cân nặng của túi cam thànhlàm gì? số đo có đơn vị là ki-lô-gam, là gam.- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS đọc kết quả trước lớp. a) 1kg 800g = 1,8kg b) 1kg 800g = 1800g3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS vềnhà làm các bài tập hướng dẫn luyệntập thêm và chuẩn bị bài sau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNGI. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân trongcác trường hợp đơn vị khác nhau.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học1. KIỂM TRA BÀI CŨ- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài - 2 HS lên bảng làm bài.tập.- GV nhận xét và cho điể m HS.2. DẠY - HỌC BÀI MỚI2.1. Giới thiệu bài:- GV giới thiệu bài. - HS lắng nghe.2.2. Hướng dẫn luyện tậpBài 1- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: - Bài tập yêu cầu chúng ta viết các sốBài tập yêu cầu chúng ta làm gì? đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét.- GV yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 6 10 a) 3m 6dm = 3 m = 3,6m 4 10 b) 4dm = m = 0,4m 5 100 c) 34m 5cm = 34 m = 34,05m d) 345cm = 300cm + 45cm = 3m 45 100 45cm =3 cm = 3,45m - 1 HS chữa bài của bạn, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng. - HS cả lớp theo dõi và tự kiể m tra bài mình.Bài 2 1 1000- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu - HS đọc thầ m đề bài trong SGK, sau 1 đó nếu cách làm.cách làm bài. 100- GV yêu cầu HS làm bài- GV gọi HS chữa bài của bạn trên - 1 HS chữa bài của bạn. 1 1000bảng lớp, sau đó nhận xét và cho - HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm trađiểm HS. bài lẫn nhauBài 3 1- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - HS cả lớp làm bài vào vở bài 0tập, 1 sau đó 1 HS đọc bài làm trước lớp đểbài. chữa bài, HS cả lớp theo dõi và nhậ n xét. 4 10 a) 42dm 4cm = 42 dm = 42,4dm 9 10 b) 56cm 9mm = 56 cm = 56,9mm c) 26m 2cm = 26 ??? m = 26,02m- GV nhận xét và cho điểm HS.Bài 4- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - HS làm bài vào vở bài tập.bài. a) 3kg 5g = 3 ??? kg = 3,005 kg b) 30g = ??? kg = 0,03kg c) 1103g = 1000g + 103g = 1kg 103g = 1 ??? kg = 1,103kgBài 5- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta - HS đọc lại đề bài và nêu: Bài yêu cầu viết cân nặng của túi cam thànhlàm gì? số đo có đơn vị là ki-lô-gam, là gam.- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS đọc kết quả trước lớp. a) 1kg 800g = 1,8kg b) 1kg 800g = 1800g3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS vềnhà làm các bài tập hướng dẫn luyệntập thêm và chuẩn bị bài sau.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 214 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 37 0 0 -
351 trang 37 0 0
-
1 trang 37 0 0