Tiết 53 TÍCH PHÂN
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 154.29 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh nắm được diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đưa ra được định nghĩa tích phân, các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Hs tìm được mối liên hệ giữa tích phân và nguyên hàm. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh. 2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm: Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 53 TÍCH PHÂN Tiết 53 TÍCH PHÂN.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đưa ra được địnhnghĩa tích phân, các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Hs tìm được mối liên hệ giữa tích phân và nguyên hàm. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển t ư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết cácvấn đề khoa học. Kỹ năg áp dụng vào cuộc sống.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:I. Kiểm tra bài cũ: (không)II. Dạy bài mới: Đặt vấn đề: Ta đã biết cách tính diện tích các đa giác, hình tròn. Nhưng dokhông phải mọi hình phẳng đều là đa giác, hình tròn! Khi đó, tính diện tích hìnhphẳng đó = cách nào?I. Kiểm tra bài cũ: 8’CH: Nêu định lý về diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị y = f(x), trục Ox, x = a, x= b? AD: Vẽ hình biểu diễn hình thang cong bị giới hạn bởi đồ thị y = x2, Ox, x = 1, x= 2 và công thức tính diện tích miền hình thang cong này?ĐA: Định lý: S = F(b) - F(a) AD: S = F(2) - F(1) với F(x) là một nguyên hàm của y = x2.II. Bài giảng: Phương pháp Nội dung tg 15 2. Định nghĩa tích phân: sgkHs đọc. giáo viên ghi tóm tắt. Ký hiệu: b Tích phân đi từ a ->b của f(x) là f (x)dx a b b F(b) F(a) (1) f (x)dx F(x) a a Trong đó: là dấu tích phân. f(x)dx là biểu thức dưới dấu tích phân. f(x) là hsố dưới dấu tích phân.GVTB a; b theo thứ tự là cận dưới, cận trên của tích phân. x là biến số tích phân. CT(1) là công thức Niutơn-Laivơnít * Chú ý: b chỉ phụ thuộc vào f; a; b mà không f (x)dx a phụ thuộc vào các ký hiệu biến số; tức là: b b F(b) F(a) f (x)dx f (t)dt .. a a * ý nghĩa hình học của tích phân:Từ công thức tính diện tích hình b là diện tích hình thang cong giới hạn f (x)dx athang cong ở trên và định nghĩa y f (x) f x 0; LT / a;b tích phân mối quan hệ giữa bởi: Ox x achúng? ý nghĩa? x b 3. Các tính chất: Giả sử f(x) và g(x) liên tục trên khoảng K. a;b;c K, ta có: a 1) f (x)dx 0 a b a 2) f (x)dx f (x)dx a b b b 3) kf (x)dx k f (x)dx a a b b b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 53 TÍCH PHÂN Tiết 53 TÍCH PHÂN.A. CHUẨN BỊ:I. Yêu cầu bài:1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm được diện tích hình thang cong. Trên cơ sở đó đưa ra được địnhnghĩa tích phân, các tính chất của tích phân và biết vận dụng lý thuyết vào bài tập. Hs tìm được mối liên hệ giữa tích phân và nguyên hàm. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển t ư duy cho học sinh.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết cácvấn đề khoa học. Kỹ năg áp dụng vào cuộc sống.II. Chuẩn bị: Thầy: giáo án, sgk, thước. Trò: vở, nháp, sgk và đọc trước bài.B. Thể hiện trên lớp:I. Kiểm tra bài cũ: (không)II. Dạy bài mới: Đặt vấn đề: Ta đã biết cách tính diện tích các đa giác, hình tròn. Nhưng dokhông phải mọi hình phẳng đều là đa giác, hình tròn! Khi đó, tính diện tích hìnhphẳng đó = cách nào?I. Kiểm tra bài cũ: 8’CH: Nêu định lý về diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị y = f(x), trục Ox, x = a, x= b? AD: Vẽ hình biểu diễn hình thang cong bị giới hạn bởi đồ thị y = x2, Ox, x = 1, x= 2 và công thức tính diện tích miền hình thang cong này?ĐA: Định lý: S = F(b) - F(a) AD: S = F(2) - F(1) với F(x) là một nguyên hàm của y = x2.II. Bài giảng: Phương pháp Nội dung tg 15 2. Định nghĩa tích phân: sgkHs đọc. giáo viên ghi tóm tắt. Ký hiệu: b Tích phân đi từ a ->b của f(x) là f (x)dx a b b F(b) F(a) (1) f (x)dx F(x) a a Trong đó: là dấu tích phân. f(x)dx là biểu thức dưới dấu tích phân. f(x) là hsố dưới dấu tích phân.GVTB a; b theo thứ tự là cận dưới, cận trên của tích phân. x là biến số tích phân. CT(1) là công thức Niutơn-Laivơnít * Chú ý: b chỉ phụ thuộc vào f; a; b mà không f (x)dx a phụ thuộc vào các ký hiệu biến số; tức là: b b F(b) F(a) f (x)dx f (t)dt .. a a * ý nghĩa hình học của tích phân:Từ công thức tính diện tích hình b là diện tích hình thang cong giới hạn f (x)dx athang cong ở trên và định nghĩa y f (x) f x 0; LT / a;b tích phân mối quan hệ giữa bởi: Ox x achúng? ý nghĩa? x b 3. Các tính chất: Giả sử f(x) và g(x) liên tục trên khoảng K. a;b;c K, ta có: a 1) f (x)dx 0 a b a 2) f (x)dx f (x)dx a b b b 3) kf (x)dx k f (x)dx a a b b b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 215 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 41 0 0 -
1 trang 39 0 0
-
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 38 0 0 -
351 trang 37 0 0