Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 132.44 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến dung dịch như lượng số mol chất tan, khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, khối lượng dung môi, thể tích dung môi để rừ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế dung dịch với nồng độ theo yêu cầu. 2. Kỹ năng: - Biết cách pha chế dung dịch theo những số liệu đã tính toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCHI. MỤC TIÊU:1.Kiến thức:- Biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến dung dịch như lượng sốmol chất tan, khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, khối lượng dung môi, thểtích dung môi để rừ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế dung dịch với nồng độ theoyêu cầu.2. Kỹ năng:- Biết cách pha chế dung dịch theo những số liệu đã tính toán.3.Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.- Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh- Hóa chất: H2O, CuSO4.-III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệmIV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:A.Kiểm tra bài cũ:1. Hãy phát biểu định nghĩa nồng độ dung dịch và biểu thức tính?2. Làm bài tập số 3B. Bài mới: Hoạt động 1: Cách pha chế dung dịch: Ví dụ 1: Từ muối CuSO4, nước cất, và dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế: - 50 g dd CuSO4 10% - 50 ml dd CuSO4 1M Giải: mct C% = . 100% mdd C%. mdd? Hãy tính khối lượng CuSO4 mCuSO4 = 100% 10. 50 mCuSO4 = = 5g 100 - Khối lương nước cần lấy là:? Hãy tính khối lượng nước ? m dung môi = m dd – mc t = 50 – 5 = 45g * Pha chế:? Hãy nêu cách pha chế? - Cân 5g CuSO4 rồi cho vào cốc - Cân 45g ( Hoặc đong 45 ml nước cân) rồi đổ từ từ vào cốc khuấy nhẹ để CuSO4 tan hết thu được dd CuSO4 10%? Hãy tính khối lượng CuSO4 b.* Tính toán: nCuSO4 = 0,05 . 1 = 0,05 mol? Hãy tính khối lượng nước ? mCuSO4 = 0,05 . 160 = 8g * Pha chế:? Hãy nêu cách pha chế? - Cân 8g CuSO4 rồi cho vào cốc - Đổ dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 50 ml thu được dd CuSO4 1M. Ví dụ 2: Từ muối ăn(NaCl), nước cất và dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế: a. 100g dd NaCl 20% b. 50 ml dd NaCl 2M Giải:? Hãy tính khối lượng NaCl a. Pha chế 100g dd NaCl 20% C%. mdd 20.100 mNaCl = = = 20g? Hãy tính khối lượng nước ? 100% 100 mH2O = 100 – 20 = 80g? Hãy nêu cách pha chế? * Pha chế: - Cân 20g NaCl rồi cho vào cốc - Đong80 ml nước rồi đổ từ từ vào cốc khuấy nhẹ để NaCl tan hết thu được dd NaCl 20%. b. Pha chế 50 ml dd NaCl 1 M * Tính toán:? Hãy tính khối lượng NaCl nNaCl = CM . V = 2. 0,05 = 0,1 mol mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85g * Pha chế:? Hãy tính khối lượng nước ? - Cân 5,58g NaCl rồi cho vào cốc - Đổ dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho? Hãy nêu cách pha chế? đủ 50 ml thu được 50 ml dd NaCl 2MC. Củng cố - luyện tập:1. Đun nhẹ 40g dd NaCl cho đến khi bay hơi hết người ta thu được 8g muối khanNaCl khan. Tính nồng độ C% của dd ban đầu.Hướng dẫn: mct 8 C% = . 100% = . 100% mdd 40 C% = 20%2. BTVN: 1, 2, 3 SGK THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA GLUXITI. MỤC TIÊU:1.Kiến thức:- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột2. Kỹ năng:- Tiếp tục rèn luyện kỹ nang thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận, kiêntrì trong học tập và thực hành hóa học3.Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.- Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn- Hóa chất: dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3-III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệmIV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:A.Kiểm tra bài cũ:1. Nêu tính chất hóa học của GlucozơB. Bài mới: Hoạt động 1: Tiến hành t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCHI. MỤC TIÊU:1.Kiến thức:- Biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến dung dịch như lượng sốmol chất tan, khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, khối lượng dung môi, thểtích dung môi để rừ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế dung dịch với nồng độ theoyêu cầu.2. Kỹ năng:- Biết cách pha chế dung dịch theo những số liệu đã tính toán.3.Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.- Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh- Hóa chất: H2O, CuSO4.-III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệmIV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:A.Kiểm tra bài cũ:1. Hãy phát biểu định nghĩa nồng độ dung dịch và biểu thức tính?2. Làm bài tập số 3B. Bài mới: Hoạt động 1: Cách pha chế dung dịch: Ví dụ 1: Từ muối CuSO4, nước cất, và dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế: - 50 g dd CuSO4 10% - 50 ml dd CuSO4 1M Giải: mct C% = . 100% mdd C%. mdd? Hãy tính khối lượng CuSO4 mCuSO4 = 100% 10. 50 mCuSO4 = = 5g 100 - Khối lương nước cần lấy là:? Hãy tính khối lượng nước ? m dung môi = m dd – mc t = 50 – 5 = 45g * Pha chế:? Hãy nêu cách pha chế? - Cân 5g CuSO4 rồi cho vào cốc - Cân 45g ( Hoặc đong 45 ml nước cân) rồi đổ từ từ vào cốc khuấy nhẹ để CuSO4 tan hết thu được dd CuSO4 10%? Hãy tính khối lượng CuSO4 b.* Tính toán: nCuSO4 = 0,05 . 1 = 0,05 mol? Hãy tính khối lượng nước ? mCuSO4 = 0,05 . 160 = 8g * Pha chế:? Hãy nêu cách pha chế? - Cân 8g CuSO4 rồi cho vào cốc - Đổ dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 50 ml thu được dd CuSO4 1M. Ví dụ 2: Từ muối ăn(NaCl), nước cất và dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế: a. 100g dd NaCl 20% b. 50 ml dd NaCl 2M Giải:? Hãy tính khối lượng NaCl a. Pha chế 100g dd NaCl 20% C%. mdd 20.100 mNaCl = = = 20g? Hãy tính khối lượng nước ? 100% 100 mH2O = 100 – 20 = 80g? Hãy nêu cách pha chế? * Pha chế: - Cân 20g NaCl rồi cho vào cốc - Đong80 ml nước rồi đổ từ từ vào cốc khuấy nhẹ để NaCl tan hết thu được dd NaCl 20%. b. Pha chế 50 ml dd NaCl 1 M * Tính toán:? Hãy tính khối lượng NaCl nNaCl = CM . V = 2. 0,05 = 0,1 mol mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85g * Pha chế:? Hãy tính khối lượng nước ? - Cân 5,58g NaCl rồi cho vào cốc - Đổ dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho? Hãy nêu cách pha chế? đủ 50 ml thu được 50 ml dd NaCl 2MC. Củng cố - luyện tập:1. Đun nhẹ 40g dd NaCl cho đến khi bay hơi hết người ta thu được 8g muối khanNaCl khan. Tính nồng độ C% của dd ban đầu.Hướng dẫn: mct 8 C% = . 100% = . 100% mdd 40 C% = 20%2. BTVN: 1, 2, 3 SGK THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA GLUXITI. MỤC TIÊU:1.Kiến thức:- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột2. Kỹ năng:- Tiếp tục rèn luyện kỹ nang thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận, kiêntrì trong học tập và thực hành hóa học3.Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.- Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn- Hóa chất: dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3-III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệmIV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:A.Kiểm tra bài cũ:1. Nêu tính chất hóa học của GlucozơB. Bài mới: Hoạt động 1: Tiến hành t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáTài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 85 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 85 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
13 trang 47 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 42 0 0