TIẾT 83 : BÀI TẬP
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.70 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hs vận dụng được định luật của chất khí để giải những bài tập đơn giản II/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu , công thức định luật Boyle_Mariotle, định luật Charles?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 83 : BÀI TẬP TIẾT 83 : BÀI TẬPI/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : : Hs vận dụng được định luật của chất khí đểgiải những bài tập đơn giảnII/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu , công thức định luật Boyle_Mariotle,định luật Charles? Giải thích ký hiệuIII/ NỘI DUNG BÀI MỚI : Bài Tập trang 177 Bài 4. 1 mol CO2 có khối lượng là 44g X mol CO2 có khối lượng là 100g Theo quy tắc tam xuất ta có: 1mol.1000 x 22.7mol 44 Bài 5. 1 mol H2O có khối lượng là 18g có NA phân tử 200g H2O có số phân tử như sau: N A .200 6, 023.1023.200 602.1023 66.1023 pt n 18 18 9Bài 6.Trong 1kg=1000g không khí thì có 220g O 2 và 780g N2Số phân tử trong 220g O2 là : 6, 02.1023.220 N 02 32Số phân tử trong 780g N2 là : 6, 02.1023.780N H2 28Số phân tử tổng cộng trong 1 kg không khí : 110 145 6, 02.309 24n 6, 023.1023 ( ) .10 16 7 112Bài 7. rnước=1,9.10-10m=>d=3,8.10-10m.Chiều dài của dãy phân tử 1 mol H2O: l=d.NA= 3,8.10-10. 6,02.1023 =22,876.1013mSo với chu vi trái đất là:l=2R=2.3,4.6370.103= 3,8.6,02.10 13 l 18.10 6Lập tỷ số : 3 L 2.3,14.6370.10 P1=10000N/m2 V1=10lBài 4/.P2=50000N/m2 V2=? Khi nhiệt độ của khối không khí không đổi thì ta cótheo định luật Boyle_Mariotle: PV1 10000.10 1 PV2 PV1 V2 21 2 1 V2 50000Bài 5/. P1=30 at V1=10lP2=1 atm V2=?l Khi ta mở nút bình thì áp suất của khối không khí =áp suất khi quyển tức là 1at nghĩa là giảm đi 30 lần vậy thểtích của khối không khí sẽ tăng lên 30 lần .V2=30 V1=30.10=300lBài 6/. Đối với một khối không khí cho trước thì khối lượngm của khối khí không đổi . p p m m mp =hằng số hay 1 2và D V P. V P. D1 D 2 v D DDBài 5/187.t=30o C Pt=? Po=700mm Hg V= hs theo định luật Charles 30 303 Pt Po 1 t 700 1 700 777mmHg 273 273 Bài 6/187 P273c=? Po=5at V= hs 273 Pt Po 1 t 5 1 10at 273 b. ta có công thức : poT p T P neu 273 p0 273 p T 3 T 3.273 819 o K 3 p0 273IV. CỦNG CỐ:Hướng dẫn về nhà:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 83 : BÀI TẬP TIẾT 83 : BÀI TẬPI/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : : Hs vận dụng được định luật của chất khí đểgiải những bài tập đơn giảnII/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu , công thức định luật Boyle_Mariotle,định luật Charles? Giải thích ký hiệuIII/ NỘI DUNG BÀI MỚI : Bài Tập trang 177 Bài 4. 1 mol CO2 có khối lượng là 44g X mol CO2 có khối lượng là 100g Theo quy tắc tam xuất ta có: 1mol.1000 x 22.7mol 44 Bài 5. 1 mol H2O có khối lượng là 18g có NA phân tử 200g H2O có số phân tử như sau: N A .200 6, 023.1023.200 602.1023 66.1023 pt n 18 18 9Bài 6.Trong 1kg=1000g không khí thì có 220g O 2 và 780g N2Số phân tử trong 220g O2 là : 6, 02.1023.220 N 02 32Số phân tử trong 780g N2 là : 6, 02.1023.780N H2 28Số phân tử tổng cộng trong 1 kg không khí : 110 145 6, 02.309 24n 6, 023.1023 ( ) .10 16 7 112Bài 7. rnước=1,9.10-10m=>d=3,8.10-10m.Chiều dài của dãy phân tử 1 mol H2O: l=d.NA= 3,8.10-10. 6,02.1023 =22,876.1013mSo với chu vi trái đất là:l=2R=2.3,4.6370.103= 3,8.6,02.10 13 l 18.10 6Lập tỷ số : 3 L 2.3,14.6370.10 P1=10000N/m2 V1=10lBài 4/.P2=50000N/m2 V2=? Khi nhiệt độ của khối không khí không đổi thì ta cótheo định luật Boyle_Mariotle: PV1 10000.10 1 PV2 PV1 V2 21 2 1 V2 50000Bài 5/. P1=30 at V1=10lP2=1 atm V2=?l Khi ta mở nút bình thì áp suất của khối không khí =áp suất khi quyển tức là 1at nghĩa là giảm đi 30 lần vậy thểtích của khối không khí sẽ tăng lên 30 lần .V2=30 V1=30.10=300lBài 6/. Đối với một khối không khí cho trước thì khối lượngm của khối khí không đổi . p p m m mp =hằng số hay 1 2và D V P. V P. D1 D 2 v D DDBài 5/187.t=30o C Pt=? Po=700mm Hg V= hs theo định luật Charles 30 303 Pt Po 1 t 700 1 700 777mmHg 273 273 Bài 6/187 P273c=? Po=5at V= hs 273 Pt Po 1 t 5 1 10at 273 b. ta có công thức : poT p T P neu 273 p0 273 p T 3 T 3.273 819 o K 3 p0 273IV. CỦNG CỐ:Hướng dẫn về nhà:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 97 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 52 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 44 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 38 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 37 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 36 0 0 -
35 trang 35 0 0
-
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 35 0 0 -
21 trang 33 0 0
-
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 33 0 0