N (value) : Chuyển đổi một giá trị thành một số NA (value) : Dùng để tạo lỗi #N/A! để đánh dấu các ô rỗng nhằm tránh những vấn đề không định trước khi dùng một số hàm của Excel. Khi hàm tham chiếu tới các ô được đánh dấu, sẽ trả về lỗi #N/A!NEGBINOMDIST (number_f, number_s, probability_s) : Trả về phân phối nhị thức âm (trả về xác suất mà sẽ có number_f lần thất bại trước khi có number_s lần thành công, khi xác suất không đổi của một lần thành công là probability_s) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm Hàm theo vần N Tìm Hàm theo vần NN (value) : Chuyển đổi một giá trị thành một sốNA (value) : Dùng để tạo lỗi #N/A! để đánh dấu các ô rỗng nhằm tránh những vấnđề không định trước khi dùng một số hàm của Excel. Khi hàm tham chiếu tới cácô được đánh dấu, sẽ trả về lỗi #N/A!NEGBINOMDIST (number_f, number_s, probability_s) : Trả về phân phối nhịthức âm (trả về xác suất mà sẽ có number_f lần thất bại trước khi có number_s lầnthành công, khi xác suất không đổi của một lần thành công là probability_s)NETWORKDAYS (start_date, end_date, holidays) : Trả về tất cả số ngày làmviệc trong một khoảng thời gian giữa start_date và end_date, không kể các ngàycuối tuần và các ngày nghỉ (holidays)NOMINAL (effect_rate, npery) : Tính lãi suất danh nghĩa hằng năm, biết trước lãisuất thực tế và các kỳ tính lãi kép mỗi nămNORMDIST (x, mean, standard_dev, cumulative) : Trả về phân phối chuẩn(normal distribution). Thường được sử dụng trong việc thống kê, gồm cả việckiểm tra giả thuyếtNORMINV (probability, mean, standard_dev) : Tính nghịch đảo phân phối tíchlũy chuẩnNORMSDIST (z) : Trả về hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc (standard normalcumulative distribution function), là phân phối có trị trung bình cộng là zero (0) vàđộ lệch chuẩn là 1NORMSINV (probability) : Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy chuẩntắcNOT (logical) : Đảo ngược giá trị của các đối sốNOW () : Trả về số tuần tự thể hiện ngày giờ hiện tại. Nếu định dạng của ô làGeneral trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày thángnăm và giờ phút giâyNPER (rate, pmt, pv, fv, type) : Tính số kỳ hạn để trả khoản vay trong đầu tư dựatrên từng chu kỳ, số tiền trả và tỷ suất lợi tức cố địnhNPV (rate, value1, value2, ...) : Tính hiện giá ròng của một khoản đầu tư bằngcách sử dụng tỷ lệ chiếu khấu với các chi khoản trả kỳ hạn (trị âm) và thu nhập (trịdương)
Tìm Hàm theo vần N
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 80.81 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
excel tài liệu excel giáo trình excel mẹo vặt trong excel lý thuyết excel tự học excelTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình học Excel: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL
0 trang 161 0 0 -
Cách tạo Pivot Table và các vấn đề liên quan
3 trang 118 0 0 -
Dùng Macro lọc dữ liệu bảng trong Excel
6 trang 96 0 0 -
Bài tập Excel - Bảng lương tháng 12 / 2009
11 trang 51 0 0 -
MICROSOFT EXCEL - Chương I: GIỚI THIỆU
3 trang 43 0 0 -
Bài tập thực hành MS Excel: Trường ĐH Văn Lang - Khoa CNTT
33 trang 42 0 0 -
Thủ thuật máy tính: Định dạng bản cần in trong excel
11 trang 38 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng Crystal Ball – Phần 4
7 trang 36 0 0 -
trang 36 0 0
-
CÁC HÀM THỐNG KÊ STATISTICAL FUNCTIONS (1)
5 trang 36 0 0