Tình cảm
Số trang: 34
Loại file: ppt
Dung lượng: 187.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiểu & phân tích khái niệm t.cảm, xúc cảmTrình bày hoạt động t.cảm & mức độ t.cảmTrình bày các quy luật t.cảm & vận dụng trong c/tác GD – CSSKBĐ, quản lý y tế.Đều là thái độ của con người với SV-HT có liên quan đến nhu cầu. Đều có cơ sở vật chất là não bộ. Đều phản ánh mối q.hệ của con người với hiện thực.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình cảmTÌNH CẢM Ths. Phạm Thị Xuân CúcMỤC TIÊU HỌC TẬP:1. Hiểu & phân tích khái niệm t.cảm, xúc cảm2. Trình bày hoạt động t.cảm & mức độ t.cảm3. Trình bày các quy luật t.cảm & vận dụng trong c/tác GD – CSSKBĐ, quản lý y tế NỘI DUNGI. KHÁI NIỆMII. VAI TRÒ CỦA XÚC CẢM TÌNH CẢMIII. CÁC MỨC ĐỘ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢMIV. NHỮNG QUY LUẬT CỦA TÌNH CẢMI. KHÁI NIỆM:1. Tình cảm, xúc cảm là thái độ của con người đối với những sự vật và hiện tượng có liên quan đến nhu cầu của họ dưới hình thức rung cảm.* Phản ánh cảm xúc khác với của nhận thức: - Đối tượng: mối q.hệ giữa SVHT & n.cầu động cơ - Phạm vi: SVHT ⇒ thỏa mãn n.cầu ⇒ cảm xúc - Phương thức: rung động, trải nghiệm - Mức độ: cao hơn, đậm nét hơn - Qtr h.thành t.cảm: lâu & p.tạp2. Giữa tình cảm với cảm xúc tuy có những đặc điểm giống nhau nhưng cũng có nhiều đặc điểm khác nhau. Sự giống nhau: Đều là thái độ của con người với SV-HT có liên quan đến nhu cầu. Đều có cơ sở vật chất là não bộ. Đều phản ánh mối q.hệ của con người với hiện thực. CẢM XÚC TÌNH CẢM Con người & ĐV Chỉ có ở người Qúa trình tâm lý Thuộc tính tâm lý Nhất thời, phụ thuộc tình Xác định, ổn định huống Luôn ở tr.thái hiện thực Tr.thái tiềm tàng Xuất hiện trước Xuất hiện sau T.hiện chức năng SV ⇒ T.hiện chức năng XH ⇒ định hướng, thích nghi MT định hướng, thích nghi XH Gắn liền PXKĐK, với Gắn liền PXCĐK, với bản năng động hình (ht tín hiệu 2) 3. Tình cảm, cảm xúc có mối quan hệ rất mật thiết:T.cảm hình thành ⇒ sự tổng hợp, khái quátnhững cảm xúc đồng loại.- Cảm xúc: là cs & ph.tiện biểu hiện củat.cảm- T.cảm: có ảnh hưởng & chi phối các cảmII.VAI TRÒ CỦA XÚC CẢM TÌNH CẢM: Thúc đẩy sự hoạt động, giúp HĐ bền bỉ, có hiệu quả lâu bị mệt or ngược lại. Tăng or giảm sức mạnh vật chất & tinh thần, ả.hưởng trực tiếp → qtr.sinh lý cơ thể ⇒ nhịp tim, tay chân run rẩy, mặt đỏ.. Tạo trạng thái hưng phấn, sáng suốt, cảm hứng sáng tạo, tươi trẻ, hoạt bát… hoặc ngược lại ⇒ khỏe hơn, mau khỏi bệnh, sống lâu… Con người ⇒ cao thượng, nhân đạo ⇒ tăng or giảm k/n nhận thức Có thể tác động mạnh hoạt động của con người, nhưng cũng có thể ⇒ yếu đuối hơn, dễ sa ngã hơn. Bị chinh phục trong “lĩnh vực t.cảm” Đời sống t.cảm ⇒ phẩm chất đặc biệt, d.hiệu quan trọng của tính người trong XH.III. CÁC MỨC ĐỘ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM : 1. Màu sắc cảm xúc 2. Cảm xúc 3. Tình cảm 3.1. Màu sắc cảm xúc Là một sắc thái cảm xúc đi kèm với quá trình cảm giác. Phản ánh thái độ chủ quan . Cảm xúc thoáng qua Phản ánh rất cụ thể thuộc tính riêng lẻ Mức độ thấp nhất của đs. t.cảm 3.2 Cảm xúc Quá trình tâm lý diễn ra trong t.gian ngắn. Thường có cường độ tương đối mạnh. Được chủ thể nhận biết rõ rệt hơn các màu sắc cảm xúc. X.hiện khi tri giác SV-HT** Khi nghiên cứu xúc cảm chúng ta cầnlưu ý đến hai hiện tượng: xúc động tâm trạng Xúc động Là loại cảm xúc có cường độ mạnh hoặc rất mạnh. Diễn ra trong thời gian ngắn & ảnh hưởng mạnh ⇒ mất sáng suốt ⇒ sai lầm Có thể: ngất, tay chân run rẩy, mặt tái..⇒ cơn giận, ghen ⇒ ảnh hưởng ko tốt Tâm trạng Trạng thái cảm xúc có cường độ vừa phải hoặc yếu. Tồn tại trong thời gian khá dài nhiều khi con người không ý thức được. Bao trùm lên rung động & ảnh hưởng rõ rệt đến hành vi Buồn, chán nản ⇒ uể oải, bơ phờ, làm việc kém hiệu quả Có thể ⇒ trạng thái căng thẳng ⇒ tình huống nguy hiểm hay khẩn cấp. 3.3 Tình cảm Là thái độ ổn định đối với hiện thực. Là thuộc tính tâm lý. Con người có thể ý thức rõ rệt được t.cảm của mình. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình cảmTÌNH CẢM Ths. Phạm Thị Xuân CúcMỤC TIÊU HỌC TẬP:1. Hiểu & phân tích khái niệm t.cảm, xúc cảm2. Trình bày hoạt động t.cảm & mức độ t.cảm3. Trình bày các quy luật t.cảm & vận dụng trong c/tác GD – CSSKBĐ, quản lý y tế NỘI DUNGI. KHÁI NIỆMII. VAI TRÒ CỦA XÚC CẢM TÌNH CẢMIII. CÁC MỨC ĐỘ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢMIV. NHỮNG QUY LUẬT CỦA TÌNH CẢMI. KHÁI NIỆM:1. Tình cảm, xúc cảm là thái độ của con người đối với những sự vật và hiện tượng có liên quan đến nhu cầu của họ dưới hình thức rung cảm.* Phản ánh cảm xúc khác với của nhận thức: - Đối tượng: mối q.hệ giữa SVHT & n.cầu động cơ - Phạm vi: SVHT ⇒ thỏa mãn n.cầu ⇒ cảm xúc - Phương thức: rung động, trải nghiệm - Mức độ: cao hơn, đậm nét hơn - Qtr h.thành t.cảm: lâu & p.tạp2. Giữa tình cảm với cảm xúc tuy có những đặc điểm giống nhau nhưng cũng có nhiều đặc điểm khác nhau. Sự giống nhau: Đều là thái độ của con người với SV-HT có liên quan đến nhu cầu. Đều có cơ sở vật chất là não bộ. Đều phản ánh mối q.hệ của con người với hiện thực. CẢM XÚC TÌNH CẢM Con người & ĐV Chỉ có ở người Qúa trình tâm lý Thuộc tính tâm lý Nhất thời, phụ thuộc tình Xác định, ổn định huống Luôn ở tr.thái hiện thực Tr.thái tiềm tàng Xuất hiện trước Xuất hiện sau T.hiện chức năng SV ⇒ T.hiện chức năng XH ⇒ định hướng, thích nghi MT định hướng, thích nghi XH Gắn liền PXKĐK, với Gắn liền PXCĐK, với bản năng động hình (ht tín hiệu 2) 3. Tình cảm, cảm xúc có mối quan hệ rất mật thiết:T.cảm hình thành ⇒ sự tổng hợp, khái quátnhững cảm xúc đồng loại.- Cảm xúc: là cs & ph.tiện biểu hiện củat.cảm- T.cảm: có ảnh hưởng & chi phối các cảmII.VAI TRÒ CỦA XÚC CẢM TÌNH CẢM: Thúc đẩy sự hoạt động, giúp HĐ bền bỉ, có hiệu quả lâu bị mệt or ngược lại. Tăng or giảm sức mạnh vật chất & tinh thần, ả.hưởng trực tiếp → qtr.sinh lý cơ thể ⇒ nhịp tim, tay chân run rẩy, mặt đỏ.. Tạo trạng thái hưng phấn, sáng suốt, cảm hứng sáng tạo, tươi trẻ, hoạt bát… hoặc ngược lại ⇒ khỏe hơn, mau khỏi bệnh, sống lâu… Con người ⇒ cao thượng, nhân đạo ⇒ tăng or giảm k/n nhận thức Có thể tác động mạnh hoạt động của con người, nhưng cũng có thể ⇒ yếu đuối hơn, dễ sa ngã hơn. Bị chinh phục trong “lĩnh vực t.cảm” Đời sống t.cảm ⇒ phẩm chất đặc biệt, d.hiệu quan trọng của tính người trong XH.III. CÁC MỨC ĐỘ CỦA ĐỜI SỐNG TÌNH CẢM : 1. Màu sắc cảm xúc 2. Cảm xúc 3. Tình cảm 3.1. Màu sắc cảm xúc Là một sắc thái cảm xúc đi kèm với quá trình cảm giác. Phản ánh thái độ chủ quan . Cảm xúc thoáng qua Phản ánh rất cụ thể thuộc tính riêng lẻ Mức độ thấp nhất của đs. t.cảm 3.2 Cảm xúc Quá trình tâm lý diễn ra trong t.gian ngắn. Thường có cường độ tương đối mạnh. Được chủ thể nhận biết rõ rệt hơn các màu sắc cảm xúc. X.hiện khi tri giác SV-HT** Khi nghiên cứu xúc cảm chúng ta cầnlưu ý đến hai hiện tượng: xúc động tâm trạng Xúc động Là loại cảm xúc có cường độ mạnh hoặc rất mạnh. Diễn ra trong thời gian ngắn & ảnh hưởng mạnh ⇒ mất sáng suốt ⇒ sai lầm Có thể: ngất, tay chân run rẩy, mặt tái..⇒ cơn giận, ghen ⇒ ảnh hưởng ko tốt Tâm trạng Trạng thái cảm xúc có cường độ vừa phải hoặc yếu. Tồn tại trong thời gian khá dài nhiều khi con người không ý thức được. Bao trùm lên rung động & ảnh hưởng rõ rệt đến hành vi Buồn, chán nản ⇒ uể oải, bơ phờ, làm việc kém hiệu quả Có thể ⇒ trạng thái căng thẳng ⇒ tình huống nguy hiểm hay khẩn cấp. 3.3 Tình cảm Là thái độ ổn định đối với hiện thực. Là thuộc tính tâm lý. Con người có thể ý thức rõ rệt được t.cảm của mình. ...
Tài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học
275 trang 548 0 0 -
Giáo trình Tâm lý học phát triển: Phần 1 - Vũ Thị Nho
84 trang 398 7 0 -
Đề tài 'Tìm hiểu thực trạng việc sống thử của sinh viên hiện nay'
13 trang 393 0 0 -
3 trang 304 0 0
-
Một số vấn đề lý luận về tâm lý học nhân cách: Phần 2
145 trang 281 0 0 -
Giáo trình Lịch sử Tâm lý học: Phần 1
104 trang 281 0 0 -
Giáo trình Tâm lí học quản lí: Phần 2
217 trang 280 0 0 -
Giáo trình Tâm lý khách du lịch (Tái bản lần thứ năm): Phần 2
125 trang 271 0 0 -
Tiểu luận môn Tâm lý học: Những cơ chế hình thành và phát triển các hiện tượng tâm lý người
16 trang 257 0 0 -
Nghiên cứu tâm lý học hành vi đưa ra quyết định và thị trường: Phần 2
236 trang 240 0 0