Danh mục tài liệu

Tóm tắt hàm thông dụng trong Excel

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 254.48 KB      Lượt xem: 160      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Tóm tắt hàm thông dụng trong Excel" có nội dung giới thiệu tới bạn các hàm thông dụng trong Excel như: hàm thống kê, hàm xử lý văn bản, hàm tra cứu và tham chiếu,... Đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn áp dụng vào công việc, học tập và cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt hàm thông dụng trong Excel TÓM TẮT HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL 1. Toán học (math) Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ ABS(X) Giá trị tuyệt đối của X. ABS(­4.5)=4.5 INT(X) Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất. INT(­4.45)=­5 INT(4.6)=4 ROUND(X,N) Làm tròn X tới N chữ số sau dấu phẩy. ROUND(4.27,1)=4.3 ROUND(4.6,0)=5 SQRT(X) MOD(X,Y) Phần dư của phép chia X cho Y MOD(5,3)=2 SUM(X1,X2,…,XN) X1+X2+…XN. SUM(miền) Tổng các số trong miền. SUM(E1:E9) SUMIF(miền_kiểm_tra,  Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương  SUMIF(A1:A9,”>5”,B1: điều_kiện,  ứng (cùng hàng chẳng hạn) trong miền kiểm tra  B9) cho kết quả tổng  miền_tính_tổng) thoả mãn điều kiện. các ô B# với A#>5. (# =  1..9). 2. Thống kê (statistical) Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ COUNT(X1,X2,…,XN) Đếm số lượng giá trị là số trong dãy COUNT(1, “A”,3)=2 COUNT(miền) Số lượng ô có chứa số trong miền COUNTA(X1,X2,…,XN) Số lượng dữ liệu trong dãy. COUNTA(miền) Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miền COUNTIF(miền,  Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện. COUNTIF(B1:B9, “>3”)  điều_kiện) = số lượng ô trong  miền B1:B9 có giá trị  lớn hơn 3. COUNTIF(X1,X2,…,XN,  Số lượng ô trong dãy thoả mãn điều kiện. điều_kiện) AVERAGE(X1,X2,…,XN) Giá trị trung bình dãy số. AVERAGE(miền) Giá trị trung bình các ô trong miền. MAX(X1,X2,…,XN) Giá trị lớn nhất trong dãy số MAX(miền) Giá trị lớn nhất trong miền MIN(X1,X2,…,XN) Giá trị nhỏ nhất trong dãy số MIN(miền) Giá trị nhỏ nhất trong miền RANK(X, miền, thứ_tự) Xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng =0  RANK(B3,B$1:B$9)  hoặc khuyết thì xếp hạng giảm dần theo giá trị,  cho thứ hạng của giá trị  nếu = 1 thì xếp hạng tăng dần. ô B3. 3. Xử lý chữ hay văn bản (text) Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ LEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)=  “EXC” RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)=  Trang 1 / 7 “CEL” MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S  MID(“EXCEL”,3,2)=  không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu. “CE”; MID(“EXCEL”,  3,10)= “CEL” TRIM(S) Loại bỏ dấu cách thừa khỏi xâu S. TRIM(“ Tin  Hoc   ”)=  “Tin Hoc” LEN(S) Số lượng ký tự của xâu S. VALUE(S) Chuyển xâu S thành số. LOWER(S) Chuyển xâu S thành chữ thường. UPPER(S) Chuyển xâu S thành chữ hoa. PROPER(S) Chuyển xâu S thành chữ hoa ở đầu mỗi chữ. 4. Thời gian (date and time) Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ NOW() Thời điểm hiện tại (ngày giờ) TODAY() Ngày hôm nay. DATE(năm, tháng, ngày) Trả về ngày có năm, tháng, ngày đã cho DATE(2004,1,1) =  1/1/2004. DAY(xâu_ngày_tháng) Trả về ngày trong xâu ngày tháng. DAY(“4­Jan”) = 4 MONTH(xâu_ngày_thán Trả về tháng trong xâu ngày tháng. g) YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng. DATEVALUE(xâu_ngày Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho  DATEVALUE(“01/01/19 _tháng) ngày tháng đó. 90”) = 1 5. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference) Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ VLOOKUP(trị_tra_cứu,  Tra cứu trong miền tra cứu xem  hàng nào có giá  miền_tra_cứu,  trị của ô đầu tiên = trị tra cứu, rồi trả về giá trị  stt_cột_lấy_dữ_liệu,  của ô thứ stt_cột_lấy_dữ_liệu trong hàng đó. kiểu_tra_cứu) Kiểu tra cứu = 0 có nghĩa là tra cứu chính xác,  nếu =1 (hoặc khuyết thiếu) thì kết quả tra cứu  là gần đúng (nếu không tìm được chính xác) và  miền tra cứu cần sắp xếp theo cột đầu tiên  trước đó. HLOOKUP(trị_tra_cứu,  Giống VLOOKUP nhưng tra cứu theo cột. miền_tra_cứu,  stt_hàng_lấy_dữ_liệu,  kiểu_tra_cứu) INDEX(miền, stt_hàng,  Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng và cột trong  stt_cột) miền tương ứng là stt_hàng, stt_cột. 6. Logic Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ Trang 2 / 7 NOT(X) NOT X AND(X1,X2,…,XN) X1 AND X2 AND … AND XN OR(X1,X2,…,XN) X1 OR X2 O ...