Danh mục tài liệu

Tổng hợp kiến thức Vật lý 12

Số trang: 67      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.53 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Tổng hợp kiến thức vật lý 12 có kết cấu nội dung gồm có 7 chương giúp cho các bạn nắm được những kiến thức dao động cơ, sóng cơ, dao động và sóng điện từ, dòng điện xoay chiều, sóng ánh sáng, lượng tử ánh sáng, hạt nhân nguyên tử. Mời các bạn cùng tham khảo!


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp kiến thức Vật lý 12Tổng hợp kiến thức Vật lí 12 - LTĐH MỤC LỤCCHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ............................................................................................. 2CHƯƠNG II: SÓNG CƠ................................................................................................... 23CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ .............................................................. 31CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIÊN XOAY CHIỀU ....................................................................... 35CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG ...................................................................................... 48CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ........................................................................... 55CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ........................................................................ 61PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 65 Trang - 1/67-Tổng hợp kiến thức Vật lí 12 - LTĐH CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAA. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 2π t1. Chu kì, tần số, tần số góc: ω = 2πf = ; T = (t là thời gian để vật thực hiện n dao động) T n2. Dao động: a. Dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng. b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trícũ theo hướng cũ. c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thờigian.3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + ) + x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m + A = xmax: Biên độ (luôn có giá trị dương) + Quỹ đạo dao động là một đoạn thẳng dài L = 2A +  (rad/s): tần số góc;  (rad): pha ban đầu; (t + ): pha của dao động + xmax = A, |x|min = 04. Phương trình vận tốc: v = x’= - Asin(t + )  + v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, theochiều âm thì v < 0) π + v luôn sớm pha so với x. 2  Tốc độ: là độ lớn của vận tốc |v|= v + Tốc độ cực đại |v|max = A khi vật ở vị trí cân bằng (x = 0). + Tốc độ cực tiểu |v|min= 0 khi vật ở vị trí biên (x=  A ).5. Phương trình gia tốc: a = v’= - 2Acos(t +  ) = - 2x  + a có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. π + a luôn sớm pha so với v ; a và x luôn ngược pha. 2 + Vật ở VTCB: x = 0; |v|max = A|a|min = 0 + Vật ở biên: x = ± A; |v|min = 0|a|max = Aω26. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục):  + F có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. + Dao động cơ đổi chiều khi hợp lực đạt giá trị cực đại. + Fhpmax = kA = mω2A: tại vị trí biên + Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng7. Các hệ thức độc lập: 2 2 2 x  v  v a)       1  A2 = x2 +   a) đồ thị của (v, x) là đường elip A  A    b) a = - ω2x b) đồ thị của (a, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ 2 2  a   v  a v 2 2 c)  2    1  A  4  2 c) đồ thị của (a, v) là đường elip 2  A   A    d) F = -k.x d) đồ thị của (F, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ 2 2  F   v  F v 2 2 e)     1 A  2 4  2 e) đồ thị của (F, v) là đường elip 2  kA   A  m Chú ý: Trang - 2/67-Tổng hợp kiến thức Vật lí 12 - LTĐH* Với hai thời điểm t 1, t2 vật có các cặp giá trị x 1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thức tính A & T như sau: v 22  v 12 x12  x 22   T  2 2 2 2 2  x1   v 1   x 2   v 2  x2  x2 v2  v2 2 x12  x 22 v 2  v12          1 2 2  2 2 21 →  A   A   A ...