TỔNG HỢP QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 559.50 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về tổng hợp quy hoạch tuyến tính dành cho sinh viên hệ cao đẳng đại học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỔNG HỢP QUY HOẠCH TUYẾN TÍNHTỔNGHỢPQUYHOẠCHTUYẾNTÍNHPhầnI:BàiToánQuyHoạchTuyếnTínhvớiPhươngPhápĐơnHình.f(x)= =>min(max)(1) =bi(iЄI1)(2) ≥(≤)bi(iЄI2)(3)Trongđó:f(x) làhàmmụctiêu,cònhệ(2),(3)làhệphươngtrìnhràngbuộc,mỗi1phươngtrìnhvàbấtphươngtrìnhđượcgọilà1ràngbuộc. A=|aij|mxnlàmatrậnhệràngbuộc(matrậnhệsốphântích). Aj:vectơcộtjcủamatrậnA–vectơđiềukiện. b:vectơhệsốvếphảicủahệptràngbuộc.A. Cáctínhchấtchungcủabàitoánquyhoạchtuyếntính. 1. Vectơxthỏamãnmọiràngbuộc(hệ(2),(3))củabàitoánthìđượcgọilà phươngán,thỏamãnchặtlàthỏamãnvớidấu“=”cònthỏamãnlỏnglàthỏa mãnvớidấubấtđẳngthức. 2. PhươngÁnCựcBiên:làphươngánthỏamãnchặtnràngbuộcđộclậptuyến tính.PACBthỏamãnchặtđúngn(sốnghiệmcủabàitoán)ràngbuộcđượcgọi làPACBkhôngsuybiến,cònthỏamãnchặthơnnràngbuộcđượcgọilà PACBsuybiến. 3. PhươngÁnTốiƯu:làphươngánmàtạiđóhàmmụctiêuf(x)đạtcựctiểuhay cựcđại(PATƯ–haylàphươngántốtnhất) 4. Bàitoángiảiđượcvàkhônggiảiđược: BàitoángiảiđượclàbàitoáncóPATƯ,tứclàcó1vectơxthỏamãn(1),(2), (3). Bàitoánkhônggiảiđượclàbàitoánkhôngcóphươngánhoặccóphương ánnhưnghàmmụctiêukhôngbịchặn(tănghoặcgiảmvôcùng) 5. SựtồntạicủaPACB:1PAchỉlàPACBkhivàchỉkhithỏamãnchặthệđk ràngbuộcvàhạngcủamatrậnhệràngbuộcbằngn=sốẩnsốtrongbài toánchínhtắc,nếucóPAthìsẽcóPACBvìhạngmatrậnhệràngbuộcluôn= n. 6. SốPACBcủa1bàitoánluônlàhữuhạn.B. Cácdạngbàitoánquyhoạchtuyếntính 1. Bàitoándạngtổngquát.(1),(2)&(3). 2. Bàitoándạngchínhtắc.(1)&(2)kèmđiềukiệnxj≥0 j. 3. Bàitoándạngchuẩn=bàitoánchínhtắckèmthêmđiềukiệnbi≥0 i.C. Chúýđặcbiệtđốivớibàitoándạngchínhtắc: 1. Mọibàitoánđềucóthểđưavềdạngchínhtắctươngđươngbằngcáccông thứcsau: ≥(≤)bithìtalầnlượttrừvàcộngthêmẩnphụvào2vếcủabấtpt ràngbuộcnày. Nếuxj≤0thìđặtẩnthêmẩnt=xj 2. ĐặcđiểmPACBcủabàitoánchínhtắc:vớiđiềukiệnxj≥0củabàitoánnày,ta cóthểkhẳngđịnh1PAsẽlàPACBcủabàitoánchínhtắcnếuhệvectơA={Aj :xj>0}làhệđộclậptuyếntính,vìcácthànhphầnPACBchỉcóthểnhận2giá trị=0hoặc>0nênhạngcủamatrậnràngbuộctrongbàitoánchínhtắcsẽ bằngm=sốthànhphầndươngtronghệẩncủaPACBvàhệvectơA={Aj:xj >0}chínhlàcơsởcủaPACBđó. • Chúý:vớibàitoánchínhtắc,khitìmPACBchỉcầnxéthệmatrậnràng buộctươngứngvớimthànhphần>0vàchứngminhhạngcủamatrậnđó =m.D. CácbướccơbảngiảibàitoánQHTTbằngphươngphápđơnhình(đitìmPACBtối ưu) I. Cácchúýcơbản: 1. VìchỉxétbàitoánchínhtắcnênmọibàitoánQHTTkhibắtđầugiảiđềuquy vềbàitoándạngchínhtắc. 0 0 2. Khicóphươngáncựcbiênx vàcơsởJ =Ethìmatrậnhệsốphântíchsẽ trùngvớimatrậnđiềukiệnvàcácẩncơsởchínhlàhệvectơvếphảibcủa hệptràngbuộcnênmọibàitoánchínhtắcđềuquyvềdạngchuẩncónghĩa làcácbđều>0vàvectơhệsốphântíchcủacácẩncơsởtạonênmộtma trậnđơnvị. • Đặcbiệtchúýcácẩncôlập,tứclàẩncấuthànhhệvectơđơnvị,có thểlàẩncũhoặcẩnphụthêmvàohoặcẩngiả. 3. PATƯduynhấtvàtậpPATƯ: MộtPATƯlàduynhấtkhitồntại k )0, k J0thìđólàPATƯduynhất. SẽcótậpPATƯkháckhitồntại =0, k J0: k +TH1: =0, k J0&xjk≤0 j J0tậpPATƯkhôngbịchặn: k D={x:x=x0+ .zk; ≥0} +TH2: =0, k J0&tồntạixjk>0tậpPATƯbịchặn: k D={x:x=x0+ .zk;0≤ ≤ 0 }với 0=min{x0j/xjk}vớiđk: j J0vàxjk>0 .zk=xjknếuj J0 . k z =0nếuj J0vàj#k .zk=1nếuj=k +TasẽcócácPACBtốiưuvớidấu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỔNG HỢP QUY HOẠCH TUYẾN TÍNHTỔNGHỢPQUYHOẠCHTUYẾNTÍNHPhầnI:BàiToánQuyHoạchTuyếnTínhvớiPhươngPhápĐơnHình.f(x)= =>min(max)(1) =bi(iЄI1)(2) ≥(≤)bi(iЄI2)(3)Trongđó:f(x) làhàmmụctiêu,cònhệ(2),(3)làhệphươngtrìnhràngbuộc,mỗi1phươngtrìnhvàbấtphươngtrìnhđượcgọilà1ràngbuộc. A=|aij|mxnlàmatrậnhệràngbuộc(matrậnhệsốphântích). Aj:vectơcộtjcủamatrậnA–vectơđiềukiện. b:vectơhệsốvếphảicủahệptràngbuộc.A. Cáctínhchấtchungcủabàitoánquyhoạchtuyếntính. 1. Vectơxthỏamãnmọiràngbuộc(hệ(2),(3))củabàitoánthìđượcgọilà phươngán,thỏamãnchặtlàthỏamãnvớidấu“=”cònthỏamãnlỏnglàthỏa mãnvớidấubấtđẳngthức. 2. PhươngÁnCựcBiên:làphươngánthỏamãnchặtnràngbuộcđộclậptuyến tính.PACBthỏamãnchặtđúngn(sốnghiệmcủabàitoán)ràngbuộcđượcgọi làPACBkhôngsuybiến,cònthỏamãnchặthơnnràngbuộcđượcgọilà PACBsuybiến. 3. PhươngÁnTốiƯu:làphươngánmàtạiđóhàmmụctiêuf(x)đạtcựctiểuhay cựcđại(PATƯ–haylàphươngántốtnhất) 4. Bàitoángiảiđượcvàkhônggiảiđược: BàitoángiảiđượclàbàitoáncóPATƯ,tứclàcó1vectơxthỏamãn(1),(2), (3). Bàitoánkhônggiảiđượclàbàitoánkhôngcóphươngánhoặccóphương ánnhưnghàmmụctiêukhôngbịchặn(tănghoặcgiảmvôcùng) 5. SựtồntạicủaPACB:1PAchỉlàPACBkhivàchỉkhithỏamãnchặthệđk ràngbuộcvàhạngcủamatrậnhệràngbuộcbằngn=sốẩnsốtrongbài toánchínhtắc,nếucóPAthìsẽcóPACBvìhạngmatrậnhệràngbuộcluôn= n. 6. SốPACBcủa1bàitoánluônlàhữuhạn.B. Cácdạngbàitoánquyhoạchtuyếntính 1. Bàitoándạngtổngquát.(1),(2)&(3). 2. Bàitoándạngchínhtắc.(1)&(2)kèmđiềukiệnxj≥0 j. 3. Bàitoándạngchuẩn=bàitoánchínhtắckèmthêmđiềukiệnbi≥0 i.C. Chúýđặcbiệtđốivớibàitoándạngchínhtắc: 1. Mọibàitoánđềucóthểđưavềdạngchínhtắctươngđươngbằngcáccông thứcsau: ≥(≤)bithìtalầnlượttrừvàcộngthêmẩnphụvào2vếcủabấtpt ràngbuộcnày. Nếuxj≤0thìđặtẩnthêmẩnt=xj 2. ĐặcđiểmPACBcủabàitoánchínhtắc:vớiđiềukiệnxj≥0củabàitoánnày,ta cóthểkhẳngđịnh1PAsẽlàPACBcủabàitoánchínhtắcnếuhệvectơA={Aj :xj>0}làhệđộclậptuyếntính,vìcácthànhphầnPACBchỉcóthểnhận2giá trị=0hoặc>0nênhạngcủamatrậnràngbuộctrongbàitoánchínhtắcsẽ bằngm=sốthànhphầndươngtronghệẩncủaPACBvàhệvectơA={Aj:xj >0}chínhlàcơsởcủaPACBđó. • Chúý:vớibàitoánchínhtắc,khitìmPACBchỉcầnxéthệmatrậnràng buộctươngứngvớimthànhphần>0vàchứngminhhạngcủamatrậnđó =m.D. CácbướccơbảngiảibàitoánQHTTbằngphươngphápđơnhình(đitìmPACBtối ưu) I. Cácchúýcơbản: 1. VìchỉxétbàitoánchínhtắcnênmọibàitoánQHTTkhibắtđầugiảiđềuquy vềbàitoándạngchínhtắc. 0 0 2. Khicóphươngáncựcbiênx vàcơsởJ =Ethìmatrậnhệsốphântíchsẽ trùngvớimatrậnđiềukiệnvàcácẩncơsởchínhlàhệvectơvếphảibcủa hệptràngbuộcnênmọibàitoánchínhtắcđềuquyvềdạngchuẩncónghĩa làcácbđều>0vàvectơhệsốphântíchcủacácẩncơsởtạonênmộtma trậnđơnvị. • Đặcbiệtchúýcácẩncôlập,tứclàẩncấuthànhhệvectơđơnvị,có thểlàẩncũhoặcẩnphụthêmvàohoặcẩngiả. 3. PATƯduynhấtvàtậpPATƯ: MộtPATƯlàduynhấtkhitồntại k )0, k J0thìđólàPATƯduynhất. SẽcótậpPATƯkháckhitồntại =0, k J0: k +TH1: =0, k J0&xjk≤0 j J0tậpPATƯkhôngbịchặn: k D={x:x=x0+ .zk; ≥0} +TH2: =0, k J0&tồntạixjk>0tậpPATƯbịchặn: k D={x:x=x0+ .zk;0≤ ≤ 0 }với 0=min{x0j/xjk}vớiđk: j J0vàxjk>0 .zk=xjknếuj J0 . k z =0nếuj J0vàj#k .zk=1nếuj=k +TasẽcócácPACBtốiưuvớidấu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số tuyến tính toán cao cấp tổng hợp quy hoạch tuyến tính cao đẳng đại họcTài liệu có liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 286 0 0 -
1 trang 265 1 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 263 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 242 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 218 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 203 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 175 0 0 -
4 trang 104 0 0
-
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 101 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0