Trắc nghiệm toán rời rạc-chuơng 1
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 909.68 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học môn Toán - BÀI TẬP - TOÁN RỜI RẠC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm toán rời rạc-chuơng 1 CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1 Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con? A) 3 B) 4 C) 6 D) 8Đáp án D Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả Câu 2 chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B: A) Khác nhau B) A là con B C) Bằng nhau D) B là con AĐáp án C Câu 3 Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây có giá trị chân lý sai: A) x {x} B) x{x} C) {x} D) {x} {x}Đáp án B Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B? Câu 4 A B = A, A B = A A) Bằng nhau B) A là con B C) Rời nhau D) B là con AĐáp án A Câu 5 Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? A) {4, 3, 5, 2} B) {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6} C) {b | b là số thực sao cho 1 D) Không có tập nào trong các tập trênĐáp án D Phép biến đổi sau: Câu 7 A B A A A B A B A B sử dụng các luật? A) lũy đẳng, Demorgan, nuốt B) giao hoán, Demorgan, kết hợp C) giao hoán, lũy đẳng, Demorgan D) giao hoán, lũy đẳng, Demorgan, nuốtĐáp án C Phép biến đổi sau: Câu 8 ( A B) ( A C) A ( B C ) A B C sử dụng các luật? A) Phân phối, lũy đẳng, Demorgan B) Phân phối, kết hợp, Demorgan C) Phân phối, nuốt, Demorgan D) Phân phối, DemorganĐáp án D Câu 9 Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào? A) Phạn xạ - đối xứng B) Phản xạ - đối xứng – bắc cầu C) Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng D) Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầuĐáp án DCâu 10 Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất? A) đối xứng B) đối xứng – bắc cầu C) Phản xạ - đối xứng – bắc cầu D) Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầuĐáp án C Cho quan hệ R từ tập A đến tập B, hàm f: A B. Hỏi R và f có mối liênCâu 11 hệ như thế nào? A) Quan hệ là con của hàm B) Hàm là con của quan hệ C) Hàm quan hệ = (chúng không có mối liên hệ nào) D) Tập hợp = Quan hệ - HàmĐáp án BCâu 12 Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề? A) 2+22 Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.comĐáp án C Hãy cho biết đâu là luật “Luật kết hợp” trong các tương đương logicCâu 13 dưới đây: A) B) C) D)Đáp án D Hãy cho biết đâu là luật “Luật phân phối” trong các tương đương logicCâu 14 dưới đây: A) B) C) D)Đáp án C Hãy cho biết đâu là luật “Luật De Morgan” trong các tương đương logicCâu 15 dưới đây: A) B) C) D)Đáp án BCâu 16 Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây: A) Các mệnh đề B) Các vị từ C) Các biến mệnh đề D) Các phép toán logicĐáp án BCâu 17 Cho mệnh đề p. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng? A) p p B) p p C) p p D) p pĐáp án BCâu 18 Cho p và q là 2 mệnh đề. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng? A) p (p q) B) p q C) p q D) p qĐáp án ACâu 19 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ? A) (( p q) p) q B) (( p q) p) q Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com C) (( p q) p) q D) (( p q) p) qĐáp án BCâu 20 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ? A) (( q) q) p p B) (( p q) q) p C) (( p q) q) p D) (( p q) q) pĐáp án CCâu 21 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ? A) (( p q) p) q B) (( p q) p) q C) (( p q) p) q D) (( p q) p) qĐáp án DCâu 22 Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc tuyển của biểu thức (p q) q là A) (p q) ( p q) B) (p q) ( p q) C) (p q) ( p q) D) ( p q) ( p q)Đáp án BCâu 23 Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc hội của biểu thức (p q) q là A) (p q) ( p q) B) (p q) ( p q) C) (p q) ( p q) D) (p q) ( p q)Đáp án C Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thứcCâu 24 E(x,y,z)= (( x y) y z) A) x y z x y z B) x y x y z C) x y z x y z x y z D) x y z x y z Đáp án D Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc tuyển của biêu thứcCâu 25 E(x,y,z)= ( x y) ( x z) A) x y z x y z B) x y z x y z Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com C) x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm toán rời rạc-chuơng 1 CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1 Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con? A) 3 B) 4 C) 6 D) 8Đáp án D Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả Câu 2 chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B: A) Khác nhau B) A là con B C) Bằng nhau D) B là con AĐáp án C Câu 3 Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây có giá trị chân lý sai: A) x {x} B) x{x} C) {x} D) {x} {x}Đáp án B Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B? Câu 4 A B = A, A B = A A) Bằng nhau B) A là con B C) Rời nhau D) B là con AĐáp án A Câu 5 Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? A) {4, 3, 5, 2} B) {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6} C) {b | b là số thực sao cho 1 D) Không có tập nào trong các tập trênĐáp án D Phép biến đổi sau: Câu 7 A B A A A B A B A B sử dụng các luật? A) lũy đẳng, Demorgan, nuốt B) giao hoán, Demorgan, kết hợp C) giao hoán, lũy đẳng, Demorgan D) giao hoán, lũy đẳng, Demorgan, nuốtĐáp án C Phép biến đổi sau: Câu 8 ( A B) ( A C) A ( B C ) A B C sử dụng các luật? A) Phân phối, lũy đẳng, Demorgan B) Phân phối, kết hợp, Demorgan C) Phân phối, nuốt, Demorgan D) Phân phối, DemorganĐáp án D Câu 9 Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào? A) Phạn xạ - đối xứng B) Phản xạ - đối xứng – bắc cầu C) Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng D) Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầuĐáp án DCâu 10 Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất? A) đối xứng B) đối xứng – bắc cầu C) Phản xạ - đối xứng – bắc cầu D) Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầuĐáp án C Cho quan hệ R từ tập A đến tập B, hàm f: A B. Hỏi R và f có mối liênCâu 11 hệ như thế nào? A) Quan hệ là con của hàm B) Hàm là con của quan hệ C) Hàm quan hệ = (chúng không có mối liên hệ nào) D) Tập hợp = Quan hệ - HàmĐáp án BCâu 12 Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề? A) 2+22 Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.comĐáp án C Hãy cho biết đâu là luật “Luật kết hợp” trong các tương đương logicCâu 13 dưới đây: A) B) C) D)Đáp án D Hãy cho biết đâu là luật “Luật phân phối” trong các tương đương logicCâu 14 dưới đây: A) B) C) D)Đáp án C Hãy cho biết đâu là luật “Luật De Morgan” trong các tương đương logicCâu 15 dưới đây: A) B) C) D)Đáp án BCâu 16 Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây: A) Các mệnh đề B) Các vị từ C) Các biến mệnh đề D) Các phép toán logicĐáp án BCâu 17 Cho mệnh đề p. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng? A) p p B) p p C) p p D) p pĐáp án BCâu 18 Cho p và q là 2 mệnh đề. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng? A) p (p q) B) p q C) p q D) p qĐáp án ACâu 19 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ? A) (( p q) p) q B) (( p q) p) q Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com C) (( p q) p) q D) (( p q) p) qĐáp án BCâu 20 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ? A) (( q) q) p p B) (( p q) q) p C) (( p q) q) p D) (( p q) q) pĐáp án CCâu 21 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ? A) (( p q) p) q B) (( p q) p) q C) (( p q) p) q D) (( p q) p) qĐáp án DCâu 22 Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc tuyển của biểu thức (p q) q là A) (p q) ( p q) B) (p q) ( p q) C) (p q) ( p q) D) ( p q) ( p q)Đáp án BCâu 23 Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc hội của biểu thức (p q) q là A) (p q) ( p q) B) (p q) ( p q) C) (p q) ( p q) D) (p q) ( p q)Đáp án C Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thứcCâu 24 E(x,y,z)= (( x y) y z) A) x y z x y z B) x y x y z C) x y z x y z x y z D) x y z x y z Đáp án D Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc tuyển của biêu thứcCâu 25 E(x,y,z)= ( x y) ( x z) A) x y z x y z B) x y z x y z Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com C) x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm toán rời rạc toán rời rạc tài liệu toán rời rạc toán cao cấp bài tập toán rời rạc học toán rời rạcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 370 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 283 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 263 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 244 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 228 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 203 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 153 0 0 -
4 trang 104 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 88 0 0