Danh mục tài liệu

Trao đổi cách giải một số bài tập hay - Phạm Tuấn Hậu

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 38.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu sau đây trình bày cách giải một số bài tập Hóa học khó trong các đề thi thử THPT quốc gia. Mời các em học sinh cùng các thầy cô giáo bộ môn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trao đổi cách giải một số bài tập hay - Phạm Tuấn Hậu TRAOĐỔICÁCHGIẢIMỘTSỐBÀITẬPHAY PhạmTuấnHậuĐCD–HậuLộc–ThanhHoá (GiúpbạnNguyễnVănAn)Nhờmọingườigiảigiúpnhữngbàinày(TríchđềthithửTHPTHậuLộc2ThanhHóalần2nămhọc20142015)Câu3:ChoX,Ylàhaiaxitcacboxylicđơnchứcmạchhở(MXtrongEcóXlàHCOOH(xmol),YlàCmH2m2kO2(ymol)klàsố lk tronggốchdcvàTlàCnH2n2k2O4(zmol).Theođềrapưtránggương=>x+z=0,06(1)TheobảotoànkhốilượngmE=mC+mH+mO=>mO=3,52=>nO=0,22mol=>2x+2y+4z=0,22=>x+y+2z=0,11(2)=>y+z=0,05vìnCO2–nH2O=0,07=>ky+kz+z=0,070,05k+z=0,07=>k=1;z=0,02mol=>x=0,04;y=0,03nCO2=x+my+nz=0,250,04+0,03m+0,02n=0,25=>3m+2n=21=>n=3,m=6=>XlàHCOOH,YlàCH2=CHCOOHvàTlàHCOOCH2CH2OCOCH=CH2=>Chấtrắngồm0,06molHCOOK;0,05molC2H3COOKvà0,04molKOHdư=>m=84.0,06+110.0,05+56.0,04=12,78gam.Câu13:HỗnhợpXgồmanđehitY,axitcacboxylicZ,esteT.Đốtcháyhoàntoàn0,2molXcần0,625molO2,thuđược0,525molCO2và0,525molnước.ChoYtrong0,2molX tácdụngvớidungdịchAgNO3 dư trongNH3,đunnóngsauphản ứngđượcmgamAg(hiệusuấtphảnứng100%).GiátrịlớnnhấtcủamlàA.32,4g B.64,8g C.16,2g D.21,6gGiảinCO2=nH2O=>cácchấttrongXđềuno.YcódạngRO(amol),ZvàTdạngR’O2(bmol)=>a+b=0,2(1)TheobảotoànnguyêntốO:nO(X)=3.0,5252.0,625=0,325=>a+2b=0,325(2)Từ(1,2)=>a=0,075molvàb=0,125mol=>nAglớnnhất=4nX=0,3mol=>m=108.0,3=32,4gamCâu21:ChomgamhỗnhợpXgồmMg,Al,FetácdụnghoàntoànvớidungdịchHNO3dưthuđượcdungdịchYchứam+109,4gammuốivàVlít(đktc)hỗnhợpkhíXcótổngkhốilượng11,2gam.BiếtrằngkhichoNaOHdưvàoYđunnóngnhẹthấycó1,12lítkhí(đktc)thoátra.GiátrịlớnnhấtcủaVcóthểlàA.5,6 B.4,48 C.6,72 D.8,4GiảiNH4NO3=0,05mol=>mNH4NO3=4,0gamKlgmuốinitratKL=m+109,4–4,0=m+105,4=>klggốcNO3=105,4gam=>nNO3=1,7mol=>nedoKLnhường=nNO3=1,7mol=>sốmol(e)Xnhận=1,7–8.0,05=1,3molhhXquyđổithànhN(amol)vàO(bmol).=>14a+16b=11,2(1)và5a–2b=1,3(2)=>a=0,4molvàb=0,35mol=>hhXlớnnhấtlàNO=0,35molvàN2=0,025mol=>V=22,4.0,375=8,4lítCâu22:ChomgamdungdịchNa2CO321,2%vào120gamdungdịchBgồmXCl2vàYCl3(tỉlệmol1:2,XvàYlàhaikimloạinhómA)thuđượcdungdịchD,khíEvà12gamkếttủa.Tiếptụccho200gamdungdịchAgNO340,5%vàodungdịchDthìthuđượcdungdịchGchỉchứamuốinitrat,trongđónồngđộcủaNaNO3là9,884%.BiếtdungdịchDchỉchứamộtchấttanduynhất.Nồngđộ%củaXCl2làA.3,958% B.7,917% C.11,125% D.5,563%GiảiGọisốmolcủaXCl2làavàYCl3là2aNa2CO3+XCl2→XCO3↓+2NaClaa a 2a3Na2CO3+2YCl3→2Y(OH)3↓+6NaCl+3CO2↑3a 2a 2a 6a 3am=106.4a.100:21,2=2000amD=2000a+120–12–132a=1868a+108AgNO3+NaCl→AgCl↓+NaNO38a8a8a8amG=1868a+108+200–1148a=720a+308mNaNO3=86.8a=680a=>680a:(720a+308)=0,09884=>a=0,05mol=>(X+60)a+(Y+51)2a=12=>X+2Y=78=>X=24(Mg),Y=27(Al)=>mMgCl2=95.0,05=4,75gam=>%MgCl2=4,75:120.100%=3,958%Câu6:HỗnhợpkhíXgồmbốnchấthữucơ:CH2O,C2H6O,C3H4vàC4H8;trongđósốmolC3H4bằngsốmolC2H6O.ĐốtcháyhoàntoànVlíthỗnhợpXcầnvừađủ89,6lítkhôngkhí(giảsửkhôngkhígồm20%O2và80%N2vềthểtích).Đưahỗnhợpsauphảnứngvề0oCthìđược84,224líthỗnhợpkhíY.Cácthểtíchkhíđượcđoởđktc.GiátrịcủaVlàA.3,36.B.4,48.C.2,24.D.8,96GiảinO2=0,8mol,nN2=3,2mol,nY=3,76molgồm3,2molN2vàamolCO2=>nCO2=3,763,2=0,56mol=>nH2O=0,56molCH2O(xmol),C2H6O(ymol),C3H4(ymol)vàC4H8(zmol)TheobảotoànnguyêntửOthì:x+y=3.0,56–2.0,8=0,08(1)TheosốmolCO2=>x+5y+4z=0,56(2)=>0,08+4(y+z)=0,56=>y+z=0,12nX=x+2y+z=(x+y)+(y+z)=0,08+0,12=0,20mol=>VX=4,48lít ...