Danh mục tài liệu

TRƯỜNG THPTĐÀO DUY TỪ HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 MÔN: SINH HỌC _1

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.44 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1:Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân thử Prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là: A. Mất một cặp NuClêôtit có bộ ba mã hoá thứ 10. B. Thay thế một cặp NuClêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. C. Đảo vị trí 2 cặp NuClêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. D. Thêm 1 cặp NuClêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG THPTĐÀO DUY TỪ HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 MÔN: SINH HỌC _1 TRƯỜNG THPTĐÀO DUY TỪ HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 (29 – 30/3/2008) MÔN: SINH HỌC, KHỐI B Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 501Câu 1:Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân thử Prôtêindo gen đó chỉ huy tổng hợp là:A. Mất một cặp NuClêôtit có bộ ba mã hoá thứ 10.B. Thay thế một cặp NuClêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.C. Đảo vị trí 2 cặp NuClêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.D. Thêm 1 cặp NuClêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.Câu 2:Một phân tử Prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biếnđổi do có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới dạng độtbiến gen có thể sinh ra Prôtêin biến đổi trên là:A. Đảo vị trí hoặc thêm NuClêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.B. Mất NuClêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.C. Thêm NuClêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.D. Thay thế một cặp NuClêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.Câu 3:Hiện tượng nào sau đây là thường biến.A. Cây mao lương ở dưới nước có thêm loại lá nhỏ, xẻ thùy.B. Bố, mẹ bình thường sinh con bạch tạng.C. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.D. Hươu cao cổ có cổ vươn dài bứt lá trên cao.Câu 4:Đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NSTcủa cặp NST tương đồng.A. Lặp đoạn B. Chuyển đoạn tương hỗC. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn không tương hỗCâu 5:Ở người sự rối loạn phân li của cặp NST 13 trong giảm phân của 1 tếbào sinh trứng, sẽ dẫn đến:A. Một trứng bình thường.B. Một trứng thiếu một NST 13C. Một trứng bất bình thường mang 2 NST 13.D. Tất cả đều có thể xảy ra.Câu 6:Điều nào sau đây không đúng với thường biến:A. Thường bién là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.B. Thường biến phát sinh trong đời cá thể, di truyền được.C. Thường biến phát sinh do ảnh hưởng môi rtường theo hướng xácđịnh.D. Thường biến xảy ra với số đông cá thể cùng sống trong điều kiện nhưnhau.Câu 7:Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định:A. Điều kiện môi trường B. Kiểu gen của cơ thểC. Thời kỳ sinh trưởng D. Thời kỳ phát triểnCâu 8:Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?A. Mức phản ứng không di truyền được.B. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước nhữngđiều kiện môi trường khác nhau.C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.Câu 9:Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra từ phép lai giữa hai cá thể: Aaaa x AaA. 1AAAa : 2AAaa :1aaaaB. 11AAaa : 1AaC. 1AAAA : 2AAAa : 4AAaa : 2Aaaa : 1aaaaD. 1AAA : 5Aaa : 1aaa : 5AAaCâu 10:Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của hai giao tử (n – 1) sẽ tạo thành:A. Thể khuyết nhiễm B. Thể một nhiễmC. Thể đa nhiễm D. Thể ba nhiễmCâu 11:Ở cà chua gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn. Gen a qui địnhquả màu vàng. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ : 1 vàng ởF1.A. P Aaaa x AaaaB. P Aaaa x AaC. P Aaaa x aaaaD. (a + b) đúngCâu 12:Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mối quan hệ giữa giống kỹthuật sản xuất năng suất.A. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của một giống.B. Kỹ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của giống trong giới hạncủa mức phản ứng do kiểu gen qui định.C. Năng suất (tổng hợp một số tính trạng) là phụ thuộc vào giống.D. Năng suất là kết quả tác động của cả giống và kỹ thuật.Câu 13:Người ta cấy AND tái tổ hợp vào vi khuẩn Ê-CôLi với mục đích.A. Kích thích Ê-Côli nhân đôi nhanh.B. Kích thích AND – gen của tế bào cho nhân đôi nhanh.C. Chuyển gen muốn cho vào con Ê-Côli.D. Tất cả sai.Câu 14:Ứng dụng kỹ thuật di truyền để:A. Tạo số lượng kháng sinh lớn.B. Tạo hoóc môn Insulin trị bệnh tiểu đường.C. Tạo giống khoai tây miễn dịch.D. Tất cả đúngCâu 15:Ưu thế nổi bật của kỹ thuật di truyền là:A. Sản xuất một loại Prôtêin nào đó với số lượng lớn, trong thời gianngắn.B. Gắn được các đoạn AND với các ARN tương ứng.C. Tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thốngphân loại.D. Gắn được các gen của tế bào cho vào Plasmit của vi khuẩn.Câu 16:Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọngiống vi sinhvật.A. Tạo ưu thế laiB. Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân Lý – HoáC. Lai giữa các loài đã thuần hoá, với các loài hoang dại.D. (B + C) đúng.Câu 17:Dạng đột biến nào dưới đây là rất quí trong chọn giống cây trồng.A. Đột biến genB. Đột bién thể dị bội.C. Đột biến thể đa bội D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.