![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://thuvienso.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điện
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điện Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện 1.current /'kʌrənt/ : dòng điện direct current [ DC ] : dòng điện một chiều alternative current [AC] : dòng điện xoay chiều 2. battery /'bætəri/ : bình điện , ác quy 3. generator /'dʤenəreitə/ : máy phát điện 4. intensity /in'tensiti/ : cường độ 5. resistance /ri'zistəns/ : điện trở 6. resistivity /,rizis'tiviti/ : điện trở suất 7. impedance /im'pi:dəns/ : trở kháng 8. conductance /kən'dʌktəns/ : độ dẫn (n) electrical conductivity : tính dẫn điện 9. circuit /'sə:kit/ : mạch điện short circuit : ngắn mạch 10. conduit /'kɔndit/ ống bọc (để đi dây) conduit box : hộp nối bọc 11. fuse /fju:z/ : cầu chì cartridge fuse /'kɑ:tridʤ fju:z/ : cầu chì ống 12. disconnector : cầu dao 13. isolator switch : cầu dao lớn 14. CB = circuit breaker : ngắt điện tự động 15. DB = distribution board /,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện MDB = main distribution board /mein ,distri'bju:ʃn bɔ:d/ : tủ điện chính 16. electricity meter : đồng hồ điện 17. jack /dʤæk/ : đầu cắm theo từ điển oxford . theo từ điển xây dựng và từ điển webster thì nghĩa là ổ cắm 18.series circuit /'siəri:z 'sə:kit/ : mạch nối tiếp parallel circuit /'pærəlel 'sə:kit/ : mạch song song 19. light /lait/ : ánh sáng , đèn 20. lamp /læmp/ : đèn 21. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn 22. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng 23. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam 24. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần 25. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện 26. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen 27. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng ) 28 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông Punching: lá thép đã được dập định hình. 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?) Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là... Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. Earth fault: sự cố chạm đất. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. Loss of field: mất kích từ. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Check valve: van một chiều??? Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời Light emitting diode : Điốt phát sáng Neutral bar : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Relay : Rơ le Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop : Sụt áp accesssories : phụ kiện alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện Direct current :điện 1 chiều electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện fixture :bộ đèn high voltage :cao thế illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le smoke bell ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tiếng Anh chuyên ngành điện Từ điển Tiếng Anh Từ vựng Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh thương mại Tài liệu Tiếng Anh ngành điện Tiếng Anh thương mạiTài liệu có liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 305 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 232 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 224 0 0 -
1 trang 219 0 0
-
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 217 0 0 -
73 trang 191 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
23 trang 188 0 0 -
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh - phần 2
10 trang 176 0 0 -
58 trang 166 0 0
-
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 165 0 0 -
Các thuật ngữ tiếng Anh - Ký hiệu chuyên ngành Điện
17 trang 142 0 0 -
Một số đề thi ôn luyện thi đại học môn Tiếng Anh: Phần 1
114 trang 139 0 0 -
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may
31 trang 138 0 0 -
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 134 0 0 -
The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English
163 trang 128 0 0 -
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất Oxford
158 trang 116 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2
23 trang 113 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện (Cao đẳng) - Trường CĐ Điện lực Miền Bắc
127 trang 103 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Động từ (Verbs)
5 trang 101 0 0