Danh mục tài liệu

Tuyển tập 30 đề thi Hóa 9

Số trang: 49      Loại file: doc      Dung lượng: 1.72 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Tuyển tập 30 đề thi Hóa 9" mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức, luyện tập cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 30 đề thi Hóa 9Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh thanh hoá Năm học 2006-2007 Môn thi: Hóa học - Lớp: 9 THCS Đề chính thức Ngày thi: 28/03/2007. Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) Đề thi này có 1 trang gồm 4 câu.Câu 1. (6,5 điểm)1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X 1 và khí X2. Thêm vàoX1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác địnhX1, X2 , X3 , X4. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau: + NaOH C +E t0A → B +NaOH +HCl H Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là khí + NaOH D +F dùng nạp cho các bình chữa cháy(dập tắt lửa).3. a. Bằng phương pháp hóa học hãy tách SO2 ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO2 , SO3 , O2. b. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu.4. Có 5 chất rắn: BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 , Na2CO3 , CaSO4.2H2O đựng trong 5 lọ riêng biệt. Hãy tựchọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.Câu 2: (5,5 điểm)1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử: C2H4O2 , C3H8O, C5H10 .2. Chất A có công thức phân tử C4H6. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và hoàn thành ph ươngtrình hóa học biểu diễn các phản ứng theo sơ đồ: +Cl2 dd NaOH +H2 H2SO4đđ t0,xt,p A B C D A Cao su 1:1 Ni,t0 1700C3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trình bày phương pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗnhợpCâu3: (4,0 điểm) Có hai dung dịch; H 2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung d ịch A v ới 0,3 lítdung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit. Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung d ịch D, thêm m ột ít quì tím vàothấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đ ổi thành màu tím th ấy h ết 80ml dung dịch NaOH. a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B. b. Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V mldung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl 2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dungdịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đếnkhối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VACâu 4: (4,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu c ơ A và B khác dãy đ ồng đẳng và cùngloại hợp chất, trong đó A hơn B một nguyên tử cacbon, người ta ch ỉ thu đ ược n ước và 9,24 gam CO 2.Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 13,5.a. Tìm công thức cấu tạo của A, B và tính thành phần trăm theo kh ối l ượng c ủa m ỗi ch ất trong h ỗnhợp X.b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH3COOCH3 và CH3COO –CH -- CH3 CH3 (Cho: O=16, H=1, C=12, Ca=40, Ba=137, Na=23, S=32, Cl=35,5 ) --------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính thông thường, không được sử dụng bất kì tài liệu gì (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).Họ và tên: .............................................Số báo danh:.................................................... Sở Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn chấm bài Thi Thanh hóa học sinh giỏi lớp 9 THCS Năm học 2006 – 2007 Môn : Hoá học Đáp án Thang điểm Câu 1: 6,5đ 1. ...

Tài liệu có liên quan: