Danh mục tài liệu

Tuyển tập ôn tập Toán 9 theo từng chuyên đề: Phương trình bậc hai một ẩn

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 110.50 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập ôn tập Toán 9 theo từng chuyên đề: Phương trình bậc hai một ẩn gồm 15 bài tập dưới đây là tài liệu cần thiết trong việc học Toán học, đây là tài liệu hỗ trợ kiến thức Toán giúp các bạn vận dụng trong học Toán được hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập ôn tập Toán 9 theo từng chuyên đề: Phương trình bậc hai một ẩnTuyển tập ôn tập TOÁN 9 theo từng chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨNBài 1: Giải các phương trình bậc hai sau: 1/ x2 - 11x + 30 = 0 41/ x2 - 16x + 84 = 0 2/ x2 - 10x + 21 = 0 42/ x2 + 2x - 8 = 0 3/ x2 - 12x + 27 = 0 43/ 5x2 + 8x + 4 = 0 4/ 5x2 - 17x + 12 = 0 44/ x2 – 2( 3 + 2) x + 4 6 = 0 5/ 3x2 - 19x - 22 = 0 45/ 11x2 + 13x - 24 = 0 6/ x2 - (1+ 2 )x + 2 = 0 46/ x2 - 11x + 30 = 0 7/ x2 - 14x + 33 = 0 47/ x2 - 13x + 42 = 0 8/ 6x2 - 13x - 48 = 0 48/ 11x2 - 13x - 24 = 0 9/ 3x2 + 5x + 61 = 0 49/ x2 - 13x + 40 = 0 10/ x2 - 3 x - 2 - 6 = 0 50/ 3x2 + 5x - 1 = 0 11/ x2 - 24x + 70 = 0 51/ 5x2 + 7x - 1 = 0 12/ x2 - 6x - 16 = 0 52/ 3x2 - 2 3 x - 3 = 0 13/ 2x2 + 3x + 1 = 0 53/ x2 - 2 2 x + 1 = 0 14/ x2 - 5x + 6 = 0 54/ ( ) x2 - 2 3 − 1 x - 2 3 = 0 2 15/ 3x + 2x + 5 = 0 55/ 11x2 + 13x + 24 = 0 16/ 2x2 + 5x - 3 = 0 56/ x2 + 13x + 42 = 0 17/ x2 - 7x - 2 = 0 57/ 11x2 - 13x - 24 = 0 18/ 3x2 - 2 3 x - 2 = 0 58/ 2x2 - 3x - 5 = 0 19/ -x2 - 7x - 13 = 0 59/ x2 - 4x + 4 = 0 20/ 2 x2 – 2( 3 − 1) x -3 2 = 0 60/ x2 - 7x + 10 = 0 21/ 3x2 - 2x - 1 = 0 61/ 4x2 + 11x - 3 = 0 22/ x2 - 8x + 15 = 0 62/ 3x2 + 8x - 3 = 0 23/ 2x2 + 6x + 5 = 0 63/ x2 + x + 1 = 0 24/ 5x2 + 2x - 3 = 0 64/ x2 + 16x + 39 = 0 25/ x2 + 13x + 42 = 0 65/ 3x2 - 8x + 4 = 0 26/ x2 - 10x + 2 = 0 66/ 4x2 + 21x - 18 = 0 27/ x2 - 7x + 10 = 0 67/ 4x2 + 20x + 25 = 0 28/ 5x2 + 2x - 7 = 0 68/ 2x2 - 7x + 7 = 0 29/ 4x2 - 5x + 7 = 0 69/ -5x2 + 3x - 1 = 0 30/ x2 - 4x + 21 = 0 70/ x2 - 2 3 x - 6 = 0 31/ 5x2 + 2x -3 = 0 71/ x2 - 9x + 18 = 0 32/ 4x2 + 28x + 49 = 0 72/ 3x2 + 5x + 4 = 0 33/ x2 - 6x + 48 = 0 73/ x2 + 5 = 0 34/ 3x2 - 4x + 2 = 0 74/ x2 - 4 = 0 35/ x2 - 16x + 84 = 0 75/ x2 - 2x = 0 36/ x2 + 2x - 8 = 0 76/ x4 - 13x2 + 36 = 0 37/ 5x2 + 8x + 4 = 0 77/ 9x4 + 6x2 + 1 = 0 38/ x2 – 2( 3 + 2 ) x + 4 6 = 0 78/ 2x4 + 5x2 + 2 = 0 39/ x2 - 6x + 8 = 0 79/ 2x4 - 7x2 - 4 = 0 40/ 3x2 - 4x + 2 = 0 80/ x4 - 5x2 + 4 = 0GVBM: Nguyễn Quốc NhựtTuyển tập ôn tập TOÁN 9 theo từng chuyên đềBài 2: Cho phương trình: x 2 − 2x + m − 1 = 0 , tìm m để phương trình: a) Có hai nghiệm phân biệt. b) Có nghiệm kép. c) Vô nghiệm.Bài 3: a) Chứng minh rằng phương trình: x 2 − 2x − m 2 − 4 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt vớimọi m. b) Chứng minh rằng phương trình: x − 2 ( m + 1) x + m − 4 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt 2với mọi m. c) Chứng minh rằng phương trình: x + 2 ( m + 2 ) x − 4m − 12 = 0 luôn có nghiệm với mọi m. 2Bài 4: Tìm điều kiện của m để các phương trình sau có nghiệma) x2 - x - 2m = 0 b) 5x2 + 3x + m-1 = 0c) mx2 - x - 5 =0 d) (m2 + 1)x2 - 2(m+3)x + 1 = 0Bài 5: Tìm điều kiện của m để các phương trình sau có 2 nghiệm phân biệta) 3x2 - 2x + m =0 b) x2 + 2(m-1)x - 2m+5 = 0Bài 6: Tìm điều kiện của m để phương trình vô nghiệma) ( m-1)x2 + 2x + 11 = 0 b) x2 + (m-1)x+m-2=0Bài 7: Cho phương trình x2 - (m+1)x + m =0 (1) ( x là ẩn số, m là tham số). Chứng minh rằngphương trình (1) luôn có nghiệm với mọi mBài 8: Cho phương trình x2 - 2.(m-1)x + m-3 = 0 (1) ( x là ẩn số, m là tham số). Chứng minh rằngphương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.Bài 9: Chứng minh phương trình ẩn x sau luôn có nghiệm hoặc có 2 nghiệm phân biệt.a) x2 - 2.( m+1)x + 2m+1 = 0 b) x2 - 3x + 1-m2 = 0 c) x2 + ( m+3)x + m+1 = 0Bài 10: Cho phương trình x2 - 2(m-1)x + m2 + 3m + 2 = 0. Tìm m dể phương trình luôn có 2nghiệm phân biệt với mọi m.Bài 11: Cho phương trình x2 - 2mx + 2m -5 =0. Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệmphân biệt với mọi m. −1 2Bài 12: Cho phương trình x − x − m + 2 = 0 (1). Tìm m để (1) có 2 nghiệm phân biệt. 2Bài 13: Cho ph ...