XÁC SUẤT Y HỌC - ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Số trang: 47
Loại file: pdf
Dung lượng: 495.09 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mọi người thường nói tập hợp bàn ghe, tập hợp số, tập hợp thầy thuốc, tập hợp bệnh nhân...Tập hợp là khái niệm chưa xác định vì vậy để hiều và thực hiện các phép toán với tập hợp thường thông qua cách cho một tập hợp. Khi tập hợp được xác định
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
XÁC SUẤT Y HỌC - ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Page 1 of 47Chương 1 XÁC SU T Bài 1 T N SU TM C TIÊU1. Th c hi n ư c ba phép toán t p h p (phép h p, phép giao, phép tr ).2. Tính ư c s lư ng m u ch nh h p l p, ch nh h p không l p, t h p không l p và t h p l p.3. Tính ư c t n su t c a hi n tư ng và nêu ư c ý nghĩa.1. T P H P1.1. Khái ni m t p h p M i ngư i thư ng nói t p h p bàn gh , t p h p s , t p h p th y thu c, t p h p b nh nhân v.v... T p h p là khái ni m chưa xác nh vì v y hi u và th c hi n các phép toán v i t p h p thư ng thôngqua cách cho m t t p h p. Khi ó t p h p ư c xác nh. Có hai cách cho t p h p: Ho c cho danh sách các phân t c a t p h p ho c cho các c tính, tính ch txác nh m t ph n t thu c t p h p. Thư ng ký hi u các ch A, B, C, ... ch t p h p, các ch x, y, z,... ch ph n t c a t p h p. A1 = {Danh sách (t viên) t 1}, A2 = {Danh sách l p Y1}, A = {x th c : tho mãn tính ch t Q(x)}. Ph n t x thu c A vi t là x ∈ A. Ph n t x không thu c B vi t là x ∉ B ho c x ∈B . T p h p tr ng là t p h p không ch a m t ph n t nào. Thư ng ký hi u t p h p tr ng là φ. Ví d : A = {x th c : x2 + 1 = 0}, B = {Bác s chuyên m tim b nh vi n huy n}, C = {B nh nhân ao trên 50 tu i}. A, B, C là các t p h p tr ng. T p h p con A là t p h p con c a B n u m i ph n t x∈ A u là các ph n t x∈B. Ký hi u: A ⊆ B, c là A bao hàm trong B ho c B ⊇ A, c là B bao hàm A ho c B ch a A. T là t p h p con c a l p, l p là t p h p con c a kh i. T p h p b nh nhân trong khoa bao hàm trong t p h p b nh nhân toàn vi n.file://C:WINDOWSTemp twyprsdrxChapter1.htm 12/10/2012 Page 2 of 47 T p h p b ng nhau. Cho hai t p h p A và B. N u m i ph n t c a A là nh ng ph n t c a B và ngư c l i m i ph n t c a Bcũng là nh ng ph n t c a A thì A = B. ch ng t i u này c n ch ng minh A ⊆ B và B ⊆ A.1.2. Phép toán t p h p Phép giao A B Cho A, B, C. Ký hi u d u ∩ c là giao. Giao c a hai t p h p A∩B=D D là t p h p có các ph n t v a thu c A v a thu c B. D Giao c a ba t p h p A ∩ B ∩ C = D D là t p h p có các ph n t v a thu c A v a thu c B v a thu c C. Chú ý: Phép giao có th m r ng cho nhi u t p h p. Thư ng vi t A ∩ B ho c vi t t t là AB. A B Phép h p Cho A, B, C. Ký hi u d u ∪ c là h p. H p c a hai t p h p A∪B=E D C E là t p h p có các ph n t ho c thu c A ho c thu c B ho c thu c A và B hay E là t p h p có các ph nt thu c ít nh t m t trong hai t p h p A, B. H p c a ba t p h p A∪B∪C=E E là t p h p có các ph n t thu c ít nh t m t trong ba t p h p A, B, C. B A B A E C Phép tr E Cho A, B. Ký hi u A B c là A tr B hay hi u c a A và B. A B = C. C là t p h p có các ph n t ch thu c A mà không thu c B A B C Cho A ⊂ E . E A = CE A = A CEA ư c g i là ph n bù c a A trong E hay A E M t s tính ch tfile://C:WINDOWSTemp twyprsdrxChapter1.htm 12/10/2012 Page 3 of 47 A ∩ B = B ∩ A, A ∩ A = A, A ∩ φ = φ vì φ ⊂ A A ∪ B = B ∪ A, A ∪ A = A, A ∪ φ = A A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C) A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).1.3. Các khái ni m khác Tích ecart (R. ecart) Cho A = (x, y, z), B = (1, 2, 3). Tích ecart c a A và B vi t là A × B. A × B = { (x, 1), (x, 2), ..., (z, 3) }. Tích ecart c a A và B là m t t p h p mà m i ph n t là m t c p s p th t , ph n t th nh t thu c A,ph n t th hai thu c B. Như v y, m t i m trong m t ph ng 0xy là m t ph n t c a t p h p tích R × R. M(x, y) ∈ R × R = R2.M t i m trong không gian ba chi u 0xyz là m t ph n t thu c t p h p tích ecart R × R × R M(x, y, z) ∈ R × ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
XÁC SUẤT Y HỌC - ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Page 1 of 47Chương 1 XÁC SU T Bài 1 T N SU TM C TIÊU1. Th c hi n ư c ba phép toán t p h p (phép h p, phép giao, phép tr ).2. Tính ư c s lư ng m u ch nh h p l p, ch nh h p không l p, t h p không l p và t h p l p.3. Tính ư c t n su t c a hi n tư ng và nêu ư c ý nghĩa.1. T P H P1.1. Khái ni m t p h p M i ngư i thư ng nói t p h p bàn gh , t p h p s , t p h p th y thu c, t p h p b nh nhân v.v... T p h p là khái ni m chưa xác nh vì v y hi u và th c hi n các phép toán v i t p h p thư ng thôngqua cách cho m t t p h p. Khi ó t p h p ư c xác nh. Có hai cách cho t p h p: Ho c cho danh sách các phân t c a t p h p ho c cho các c tính, tính ch txác nh m t ph n t thu c t p h p. Thư ng ký hi u các ch A, B, C, ... ch t p h p, các ch x, y, z,... ch ph n t c a t p h p. A1 = {Danh sách (t viên) t 1}, A2 = {Danh sách l p Y1}, A = {x th c : tho mãn tính ch t Q(x)}. Ph n t x thu c A vi t là x ∈ A. Ph n t x không thu c B vi t là x ∉ B ho c x ∈B . T p h p tr ng là t p h p không ch a m t ph n t nào. Thư ng ký hi u t p h p tr ng là φ. Ví d : A = {x th c : x2 + 1 = 0}, B = {Bác s chuyên m tim b nh vi n huy n}, C = {B nh nhân ao trên 50 tu i}. A, B, C là các t p h p tr ng. T p h p con A là t p h p con c a B n u m i ph n t x∈ A u là các ph n t x∈B. Ký hi u: A ⊆ B, c là A bao hàm trong B ho c B ⊇ A, c là B bao hàm A ho c B ch a A. T là t p h p con c a l p, l p là t p h p con c a kh i. T p h p b nh nhân trong khoa bao hàm trong t p h p b nh nhân toàn vi n.file://C:WINDOWSTemp twyprsdrxChapter1.htm 12/10/2012 Page 2 of 47 T p h p b ng nhau. Cho hai t p h p A và B. N u m i ph n t c a A là nh ng ph n t c a B và ngư c l i m i ph n t c a Bcũng là nh ng ph n t c a A thì A = B. ch ng t i u này c n ch ng minh A ⊆ B và B ⊆ A.1.2. Phép toán t p h p Phép giao A B Cho A, B, C. Ký hi u d u ∩ c là giao. Giao c a hai t p h p A∩B=D D là t p h p có các ph n t v a thu c A v a thu c B. D Giao c a ba t p h p A ∩ B ∩ C = D D là t p h p có các ph n t v a thu c A v a thu c B v a thu c C. Chú ý: Phép giao có th m r ng cho nhi u t p h p. Thư ng vi t A ∩ B ho c vi t t t là AB. A B Phép h p Cho A, B, C. Ký hi u d u ∪ c là h p. H p c a hai t p h p A∪B=E D C E là t p h p có các ph n t ho c thu c A ho c thu c B ho c thu c A và B hay E là t p h p có các ph nt thu c ít nh t m t trong hai t p h p A, B. H p c a ba t p h p A∪B∪C=E E là t p h p có các ph n t thu c ít nh t m t trong ba t p h p A, B, C. B A B A E C Phép tr E Cho A, B. Ký hi u A B c là A tr B hay hi u c a A và B. A B = C. C là t p h p có các ph n t ch thu c A mà không thu c B A B C Cho A ⊂ E . E A = CE A = A CEA ư c g i là ph n bù c a A trong E hay A E M t s tính ch tfile://C:WINDOWSTemp twyprsdrxChapter1.htm 12/10/2012 Page 3 of 47 A ∩ B = B ∩ A, A ∩ A = A, A ∩ φ = φ vì φ ⊂ A A ∪ B = B ∪ A, A ∪ A = A, A ∪ φ = A A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C) A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).1.3. Các khái ni m khác Tích ecart (R. ecart) Cho A = (x, y, z), B = (1, 2, 3). Tích ecart c a A và B vi t là A × B. A × B = { (x, 1), (x, 2), ..., (z, 3) }. Tích ecart c a A và B là m t t p h p mà m i ph n t là m t c p s p th t , ph n t th nh t thu c A,ph n t th hai thu c B. Như v y, m t i m trong m t ph ng 0xy là m t ph n t c a t p h p tích R × R. M(x, y) ∈ R × R = R2.M t i m trong không gian ba chi u 0xyz là m t ph n t thu c t p h p tích ecart R × R × R M(x, y, z) ∈ R × ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác suất thống kê bài giảng Xác suất thống kê giáo trình Xác suất thống kê tài liệu Xác suất thống kê bài tập Xác suất thống kêTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 231 0 0 -
116 trang 185 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 182 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 177 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Đông Thái
5 trang 173 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 173 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 151 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 140 0 0