Danh mục tài liệu

Xếp loại thiếu máu

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

3 trị số : số lượng HC, tỉ lệ Hb, DTHC (Hct) o Thiếu máu : không do số lượng HC mà là lượng oxy do HC chuyên chở --Thiếu máu = giảm lượng huyết sắc tố (Hb)Phân biệt :o Thiếu máu do mất máu o Thiếu máu do giảm sản HC = đo lượng HC mạng (bt: 40.000 - 80.000/mm3)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xếp loại thiếu máu Xếp loại thiếu máuI. ĐỊNH NGHĨA : o 3 trị số : số lượng HC, tỉ lệ Hb, DTHC (Hct) o Thiếu máu : không do số lượng HC mà là lượng oxy do HC chuyên chở --> Thiếu máu = giảm lượng huyết sắc tố (Hb)Phân biệt : o Thiếu máu do mất máu o Thiếu máu do giảm sản HC => đo lượng HC mạng (bt: 40.000 - 80.000/mm3)II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG:1. Thiếu máu cấp tính : o Do giảm oxy và khối lượng tuần hoàn o Da niêm xanh +++ o Mệt mỏi, suy nhược, chóng mặt, nhức đầu, hoa mắt. Kích thích hoặc lơ mơ. o Trụy tim mạch --> kéo dài --> không hồi phục.2. Thiếu máu kinh niên:a/ Da, lông, tóc, móng và niêm mạc : o Da xanh, niêm nhợt o Móng : mất vẻ óng ả. o Lông thưa, rụng tócb/ Tuần hoàn : o Nhịp tim nhanh do nhu cầu oxy của mô và tế bào không giảm --> tim làm việc nhiều hơn. o HA thấp, ATTT cơ năng, mất sau điều trị o Thiếu máu kéo dài, nặng: thất T to, suy tim T, suy tim toàn bộ.c/ Hô hấp : tăng nhịp thở. thở nông, nhanhd/ Thần kinh : o Thiếu oxy não --> chóng mặt, nhức đầu, lừ đừ, buồn ngủ ...* Trưởng Khoa Thận Máu Nội Tiết BV Nhi Đồng 2, Phó chủ nhiệm Bộ Môn NhiTrường Đại Học Phạm Ngọc Thạch, Giáo sư các Trường Đại Học Y Khoa Pháp* Tùy nguyên nhân và cơ chế: o Yếu tố dân tộc và gia đình o Tiền căn cá nhânIII. TRIỆU CHỨNG SINH HỌC:Dựa vào:Thể tích trung bình HC (MCV , VGM)Hình dạng tế bào trên lamCTM và lượng HC mạngLưu ý : Cần làm xét nghiệm tìm nguyên nhân trước truyền máu, nếu không thì 3 thángsau truyền máu mới cho được kết quả chính xác.IV. XẾP LOẠI THIẾU MÁU:1. Dựa vào thể tích trung bình hồng cầu:a/ Thiếu máu hồng cầu nhỏ: o Thiếu sắt, SDD o Ngộ độc chì, INH, Ethanol ... o Thalassemia o Tình trạng viêm o Thiếu mu nguyn bo sắt o Bất thường bẩm sinh trong biến dưỡng sắt: bệnh không có Transferrine/máu.b/ Thiếu máu hồng cầu to : o Thiếu Vitamin B12 o Thiếu acid folic o Hội chứng Blackfan Diamond o Xâm lấn tủyc/ Thiếu máu hồng cầu thể tích bình th ường : o Thiếu máu huyết tán : Bất thường men hồng cầu Bất thường màng hồng cầu Thiếu máu huyết tán mắc phải o Thiếu máu do mất máu o Thiếu máu do suy thận o Thiếu máu do bệnh máu ác tính2. Dựa vào sinh lý bệnh học :a/ Rối loạn trong sự tăng sinh và phân hóa tế bào máu gốc : o Suy tủy bẩm sinh hay mắc phải o Suy giảm một dòng hồng cầu Bẩm sinh: Blackfan Diamond Mắc phải: thoáng qua siêu vi o Xâm lấn tủy : bệnh máu ác tính o Giảm SX Erythropoietin: Suy thận Viêm mãn SDD Nội tiếtb/ Rối loạn trong sự ho àn ch ỉnh chức năng tạo HC : o Thiếu sắt o Thiếu vitamin B12, acid folic, thiamine o Ngộ độc chì o Thalassemie (HbF tăng)c/ Thiếu máu huyết tán : o Nguyên nhân bẩm sinh : bất thường Hb, màng HC, men o Nguyên nhân mắc phải: tự miễn, nhiễm trùng. SƠ ĐỒ CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU MCV tăng , MCV giảm MCV bình thường MCV b/ thường ,HCL tăng Thiếu máu hồng cầu nhỏ HCL giảm HCL giảm TM có đáp ứng tủy Xuất Bilirubine huyết Haptoglobine Fe h/thanh, Ferritine, Fe h/thanh, Ferritine Tủy đồ Creatinine, TSH Bil bt Bil tự do , Bất thường Bt Haptoglobine bt Fe ht bt /  Fe ht  Haptoglobine +TM đại +TM viêm, thiếu Pha hồi TM huyết tán nguyên bào : sắt gđ sớm phục Thiếu B12, +SThận mạn, Suy Tủy đồ A.folic giáp +TM kháng trị +Thiếu Fe+A.folic Điện di Hb Test de Coombs Bất thường Bình thườngFerritine  Ferritin ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: