Danh mục tài liệu

13 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11 (2012-2013) - Kèm Đ.án

Số trang: 39      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.55 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo 13 đề kiểm tra 45 phút học kỳ 1, 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2012-2013 của trường THPT An Phước tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
13 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11 (2012-2013) - Kèm Đ.ánTrường THPT An Phước Kiểm Tra 45’ HKII (Lần 1)Tổ: Lý – KTCN Môn: Vật Lí 11NCA - LÝ THUYẾT ĐỀ 2Câu 1: Từ trường của dòng điện phụ thuộc vào những yếu tố nào? Và phụ thuộc như thếnào? (2 đ)Câu 2: Nêu định nghĩa và các đặc điểm của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòngđiện đặt trong từ trường đều? A I1 (3 đ) B C I2 I3B - BÀI TẬPCâu 1: Cho 3 dòng điện thẳng song song đặt trong không khí, vuông góc với mặt phẳng hìnhvẽ, đi qua 3 đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 10 cm. Dòng điện qua các dây có chiềunhư hình vẽ. Cho I1 = 8 A, I2 = I3 = 2 A. (3 đ)a) Tìm lực tác dụng lên mỗi mét dây của dòng I1.b) Nếu bỏ I2 chỉ xét 2 dòng điện I1 và I3 , tìm quỹ tích những điểm tại đó cảm ứng từ bằng 0.Câu 2: Một dây dẫn có đường kính 1mm được bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấnthành một ống dây. Ống dây có 5 lớp dây nối tiếp với nhau sao cho khi cho dòng điện quaống thì dòng điện chạy qua các lớp dây đều đi theo một chiều, các vòng của ống dây đượcquấn sát vào nhau. Cho dòng điện có cường độ 0,2A đi qua ống dây. Tính cảm ứng từ tronglòng ống dây ? (2 đ) ĐÁP ÁNĐỀ 2: Câu Nội dung Điểm  Từ trường của dòng điện phụ thuộc vào các yếu tố sau: 1,0  Dạng hình học của dây dẫn có dòng điện  Cường độ dòng điện qua dây dẫn  Môi trường xung quanh dây dẫn có dòng điện  Sự phụ thuộc cụ thể như sau: 1,0 I  Từ trường của dòng điện thẳng: B  2.10  7. r r: khoảng cách từ dây dẫn mang dòng điện đến điểm khảo sát (m) 1(LT)  Từ truờng của dòng điện tròn ( tính tại tâm của dòng điện): I B  2.10 7.N . , N: số vòng dây của khung dây tròn R R: bán kính vòng dây (m)  Từ trường của dòng điện trong ống dây ( tính trong lòng ống dây) I B  4.10 7.N . , N: số vòng dây của ống dây l l: chiều dài ống dây (m)  Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường sẽ 1,0 chịu tác dụng của từ trường, lực tác dụng này gọi là lực từ.  Các đặc điểm của lực từ:  Điểm đặt: tại trung điểm của đoạn dây dẫn mang dòng 0,25 điện 2(LT)  Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng 0,25 điện & cảm ứng từ tại điểm khảo sát. 0,5  Chiều: tuân theo qui tắc bàn tay trái ( phát biểu nội 0,5 dung) 0,5  Độ lớn: F  B.I .l. sin  Giải thích các đại lượng kèm đơn vị. a) Lực từ do dòng điện I2 và , tác dụng lên mỗi mét dài của dòng điện I1: I1 I 2 2.8 0,25 F 21  2.10 7  2.10 7.  3,2.10 5 ( N ) 1(BT) AB 0,1 I1 I 3 2.8 F 31  2.10 7  2.10 7.  3,2.10 5 ( N ) 0,25 AC 0,1 A I1   0.25 F21 F31 30 0  Hình vẽ   F 21 , F 31 có chiều như hình vẽ. Lực từ tổng hợp tác dụng lên mỗi mét dài của dòng điện I1:    F 1  F 21  F 31 0,25 Từ hình vẽ ta có: F1  2.F21 . cos 30 0  2.3,2.10 5. cos 30 0  5,54.10 5 N 0,25  Kết luận: lực tác dụng F 1 lên dòng I1 có:  Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa 2 dòng điện I3 ,I2 0,25   Chiều: hợp với F 31 1 góc 300 (như hình vẽ)  Độ lớn: F1 = 5,54.10-5 N b) Giả sử quĩ tích các điểm cần tìm là quĩ tích các điểm M tại đó:       0,25 ...