
Đề thi mẫu trắc nghiệm Anh Văn - Kèm Đ.án
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi mẫu trắc nghiệm Anh Văn - Kèm Đ.án ĐỀ THI MẪU TRẮC NGHIỆM ANH VĂN – SỐ 11. A. myth B. breath C. tooth D. with2. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables3. A. packed B. punched C. pleased D. pushed4. A. call B. cup C. coat D. ceiling5. A. month B. boss C. shop D. gotChọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong câu:6. A. become B. between C. improve D. forward7. A. assistant B. holiday C. colony D. possible8. A. faithfully B. sincerely C. completely D. extremely9. A. figure B. ever C. apply D. happy10. A. salary B. essential C. industry D. interviewTừ vựng: Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:11. We love HANOI, ___________ in the spring. A. mostly B. most C. especially D. specially12. Are you looking for anything in ___________ ? A. special B. detail C. peculiar D. particular13. Dress ___________ when you go for an interview. Don’t wear your Jeans. A. nice B. nicely C. smart D. newly14. Mexico is the most popular vacation _____ for people from The United States. A. target B. connection C. departure D. destination15. To the best of my ___________ , he married an Irish girl A. retention B. recall C. memory D. recollection16. Every Sunday we ___________ go walking in the park. A. seldom B. usually C. rarely D. never17. We’ll play tennis and ___________ we’ll have lunch. A. so B. after C. immediately D. then18. I feel terrible, I didn’t sleep ___________ last night. A. an eye B. a wink C. a jot D. an inch19. This is the most expensive car I have ___________ driven. A. ever B. always C. often D. sometimes20. The ___________ at the football match because violent when their team lost. A. spectators B. groups C. observers D. customersĐọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 21 đến 30:People in many countries grow fresh water fish from eggs. They move the small fish intolakes and rivers. The fish live and (21) ___________ there. People go (22) ___________in these lakes and rivers. They enjoy catching fish because fish is also good food. Nowthe Japanese grow salt water fish. Most of them are yellow tail fish. Workers grow thefish from eggs. Every time they feed the fish, they play (23) ___________ of pianomusic. The fish (24) ___________that piano music means food. When the fish are small,the Japanese put them into the ocean near the land. The fish find some of their (25)___________ food. Workers also feed them. They play the same piano music. The fish (26) ___________know the music. They swim toward it and (27) ___________ the food. In (28) ___________months the fish are large. The Japanese play the same music. The fish swim toward it and the workers (29) ___________ them. The Japanese get about 15 percent of their seafood (30) ___________farms in the ocean.21. A. bread B. born C. grow D. develop22. A. enjoying B. fishing C. shopping D. catching23. A. songs B. films C. tapes D. lot24. A. think B. recognize C. realize D. learn25. A. own B. own’s C. self D. self’s26. A. recently B. mostly C. nearly D. already27. A. see B. find C. bite D. hold28. A. few B. a few C. couple D. many29. A. grasp B. catch C. seize D. hold30. A. on B. of C. from D. inVăn phạm: Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:31. Not until 1856 ___________ across the Mississippi River A. the first bridge was built B. was the first bridge built C. the first building a brdge D. the bridge building was32. The cost of living has ___________ over 10 percent in the past years. A. raised B. raise C. risen D. rising33. Now men and women remain single longer than they once ___________ A. do B. did C. doing D. were done34. Two thousand miles ___________ a long distance. A. are ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cách phát âm trong Tiếng Anh Nhấn trọng âm Tiếng Anh Từ vựng Tiếng Anh Đề thi mẫu trắc nghiệm Anh Văn Đề kiểm tra Anh Văn Đề kiểm traTài liệu có liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 305 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 232 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 224 0 0 -
1 trang 219 0 0
-
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 217 0 0 -
73 trang 191 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
23 trang 188 0 0 -
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh - phần 2
10 trang 176 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 164 0 0 -
Một số đề thi ôn luyện thi đại học môn Tiếng Anh: Phần 1
114 trang 138 0 0 -
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 134 0 0 -
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất Oxford
158 trang 116 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2
23 trang 113 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Động từ (Verbs)
5 trang 100 0 0 -
Một số từ vựng cần thiết cho phần Listening TOEIC
2 trang 91 0 0 -
Những từ hay viết tắt trong tiếng Anh
5 trang 81 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 4
23 trang 76 0 0 -
800 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí
22 trang 75 0 0 -
MỘT SỐ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
4 trang 75 0 0