169 câu trắc nghiệm Word
Số trang: 60
Loại file: doc
Dung lượng: 3.99 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tổng hợp 169 câu trắc nghiệm Word hay và chọn lọc dành cho các bạn đang ôn thi chứng chỉ A tin học tham khảo, củng cố kiến thức và ôn thi đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
169 câu trắc nghiệm WordC©u 1 Muốn đặt chế động lưu văn bản trong một thời gian nhất định nào đó, chọn: A) ToolsOptionSave B) FileSave as C) FileSave D) ToolsOptionGeneral§¸p ¸n AC©u 2 Muốn tạo bảng bằng cách sử dụng các phím có ký tự dấu + và -, sử dụng thực đơn: A) ToolsAutoCrrect..AutoForma B) ToolsAutocrrect..AutoText C) ToolsAutocrrect..Autoformat as you type D) ToolsAutoCrrect..AutoCorrect§¸p ¸n CC©u 3 Muốn kẻ một đường có dạng ---- dưới một dòng văn bản nhưng khi gõ phím Enter để xuống dòng lại xuất hiện một đường nét liền suốt từ đầu dòng đến cuối dòng, làm thế nào để xoá nó, để làm được việc đó cần chọn: A) Bôi đen phần chứa đường nét liền, sau đó vào thực đơn: FormatBorder and Shading... B) Bôi đen phần chứa đường nét liền, sau đó vào thực đơn: FormatAutoFormat... C) Bôi đen phần chứa đường nét liền, sau đó vào thực đơn: ToolsAutoCrrectAutoFormat as you type D) Cả hai cách A và B đều được§¸p ¸n -AC©u 4 Muốn kẻ có một đường có dạng ---- dưới một dòng văn bản nhưng khi gõ phím Enter để xuống dòng lại xuất hiện một đường nét liền suốt từ đầu 1 dòng đến cuối dòng, để tránh hiện tượng này, trước khi gõ đường này bạn nên huỷ bỏ mục cuối của thực đơn: A) FormatBorder and Shading...None B) FormatAutoFormat...Options..AutoFormat as you typeorders C) ToolsAutoCrrectAutoFormat as you typeorders D) Cả B và C đều đúng§¸p ¸n -DC©u 5 Trên màn hình soạn thảo xuất hiện lỗi: { EMBED PBrush }, để làm mất lỗi đó hãy lựa chọn: A) ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Object anchors B) ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Field Code C) ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Picture placeholders D) Nhắp chuột vào thực đơn ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Animated text§¸p ¸n BC©u 6 Theo hình minh hoạ, Bạn muốn chèn 1 bảng biểu vào văn bản, Bạn nhắp chuột vào nút: A) Số 1 B) Số 2 C) Số 3 D) Số 4§¸p ¸n A 2C©u 7 Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối văn bản. Bạn muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây: A) Phím Ctrl B) Phím Enter C) Phím Shif D) Phím Tab§¸p ¸n DC©u 8 Phát biểu nào dưới đây là sai: A) Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản. B) Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới C) Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản D) Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản§¸p ¸n BC©u 9 Theo hình minh hoạ, để làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh: 3 A) File B) Insert C) Tools D) View §¸p ¸n DC©u 10 Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng: A) có 02 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị. B) có 02 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide). C) chỉ có 01 thanh công cụ được hiển thị. D) cửa sổ không có thanh công cụ nào. §¸p ¸n CC©u 11 Theo hình minh họa, có thể khẳng định rằng: 4 A) văn bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1 B) văn bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc C) văn bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang. D) chế độ hiển thị văn bản là Normal View. §¸p ¸n CC©u 12 Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai: A) vùng 1 là thanh trạng thái B) vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ C) vùng 3 là một thanh công cụ D) vùng 4 là thanh cuộn dọc §¸p ¸n A 5C©u 13 Hình minh hoạ hướng dẫn chúng ta thực hiện: A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để thay thế cho chức năng Cut B) Sau khi Cut, cần nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để xác nhận C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V thay cho việc nhắp chọn thực đơn lệnh Edit. D) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-F thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh công cụ. §¸p ¸n AC©u 14 Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải: A) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE. B) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS. C) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT. D) nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME. §¸p ¸n BC©u 15 Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để: A) chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản. 6 B) chọn 1 dòng văn bản. C) xoá 1 dòng văn bản. D) xoá toàn bộ văn bản. §¸p ¸n BC©u 16 Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word A) cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh. B) cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản. C) cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
169 câu trắc nghiệm WordC©u 1 Muốn đặt chế động lưu văn bản trong một thời gian nhất định nào đó, chọn: A) ToolsOptionSave B) FileSave as C) FileSave D) ToolsOptionGeneral§¸p ¸n AC©u 2 Muốn tạo bảng bằng cách sử dụng các phím có ký tự dấu + và -, sử dụng thực đơn: A) ToolsAutoCrrect..AutoForma B) ToolsAutocrrect..AutoText C) ToolsAutocrrect..Autoformat as you type D) ToolsAutoCrrect..AutoCorrect§¸p ¸n CC©u 3 Muốn kẻ một đường có dạng ---- dưới một dòng văn bản nhưng khi gõ phím Enter để xuống dòng lại xuất hiện một đường nét liền suốt từ đầu dòng đến cuối dòng, làm thế nào để xoá nó, để làm được việc đó cần chọn: A) Bôi đen phần chứa đường nét liền, sau đó vào thực đơn: FormatBorder and Shading... B) Bôi đen phần chứa đường nét liền, sau đó vào thực đơn: FormatAutoFormat... C) Bôi đen phần chứa đường nét liền, sau đó vào thực đơn: ToolsAutoCrrectAutoFormat as you type D) Cả hai cách A và B đều được§¸p ¸n -AC©u 4 Muốn kẻ có một đường có dạng ---- dưới một dòng văn bản nhưng khi gõ phím Enter để xuống dòng lại xuất hiện một đường nét liền suốt từ đầu 1 dòng đến cuối dòng, để tránh hiện tượng này, trước khi gõ đường này bạn nên huỷ bỏ mục cuối của thực đơn: A) FormatBorder and Shading...None B) FormatAutoFormat...Options..AutoFormat as you typeorders C) ToolsAutoCrrectAutoFormat as you typeorders D) Cả B và C đều đúng§¸p ¸n -DC©u 5 Trên màn hình soạn thảo xuất hiện lỗi: { EMBED PBrush }, để làm mất lỗi đó hãy lựa chọn: A) ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Object anchors B) ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Field Code C) ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Picture placeholders D) Nhắp chuột vào thực đơn ToolsOptionView huỷ bỏ việc chọn mục Animated text§¸p ¸n BC©u 6 Theo hình minh hoạ, Bạn muốn chèn 1 bảng biểu vào văn bản, Bạn nhắp chuột vào nút: A) Số 1 B) Số 2 C) Số 3 D) Số 4§¸p ¸n A 2C©u 7 Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối văn bản. Bạn muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây: A) Phím Ctrl B) Phím Enter C) Phím Shif D) Phím Tab§¸p ¸n DC©u 8 Phát biểu nào dưới đây là sai: A) Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản. B) Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới C) Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản D) Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản§¸p ¸n BC©u 9 Theo hình minh hoạ, để làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh: 3 A) File B) Insert C) Tools D) View §¸p ¸n DC©u 10 Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng: A) có 02 thanh công cụ ở trạng thái hiển thị. B) có 02 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide). C) chỉ có 01 thanh công cụ được hiển thị. D) cửa sổ không có thanh công cụ nào. §¸p ¸n CC©u 11 Theo hình minh họa, có thể khẳng định rằng: 4 A) văn bản đang soạn thảo có 11 trang và trang đang nhìn thấy là trang số 1 B) văn bản đã được ghi lưu trên ổ đĩa cứng với tên tệp tin là Document1.doc C) văn bản đang soạn thảo chỉ có 1 trang. D) chế độ hiển thị văn bản là Normal View. §¸p ¸n CC©u 12 Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai: A) vùng 1 là thanh trạng thái B) vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ C) vùng 3 là một thanh công cụ D) vùng 4 là thanh cuộn dọc §¸p ¸n A 5C©u 13 Hình minh hoạ hướng dẫn chúng ta thực hiện: A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để thay thế cho chức năng Cut B) Sau khi Cut, cần nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để xác nhận C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V thay cho việc nhắp chọn thực đơn lệnh Edit. D) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-F thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh công cụ. §¸p ¸n AC©u 14 Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải: A) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE. B) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS. C) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT. D) nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME. §¸p ¸n BC©u 15 Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để: A) chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản. 6 B) chọn 1 dòng văn bản. C) xoá 1 dòng văn bản. D) xoá toàn bộ văn bản. §¸p ¸n BC©u 16 Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word A) cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh. B) cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản. C) cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập tin học văn phòng Bài thực hành Microsoft Word Đề thi Microsoft Word Hướng dẫn thực hành word Soạn thảo văn bản Ôn thi Microsoft WordTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ: Phần 1
169 trang 374 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 345 0 0 -
56 trang 210 0 0
-
Các bước tổ chức một buổi hội nghị, hội thảo
6 trang 206 0 0 -
43 trang 206 2 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 1
23 trang 182 0 0 -
Giáo trình Văn bản và phương pháp soạn thảo văn bản trong quản lý: Phần 2
167 trang 173 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
49 trang 165 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm: 'Một số biện pháp dạy tốt môn Tin học ở trường THPT'
8 trang 148 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - Vi Hồng Thắm
90 trang 136 0 0