19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 458.91 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuẩn bị tốt kiến thức về bất đẳng thức, phương pháp chứng minh Bất đẳng thức với 19 phương pháp chứng minh bất đẳng thức nhằm giúp các bạn học sinh làm tốt các bài tập về chứng minh bất đẳng thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức PHẦN 1 CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý A B A B 01/Định nghĩa A B A B 0 2/Tính chất + A>B B A + A>B và B >C A C + A>B A+C >B + C + A>B và C > D A+C > B + D + A>B và C > 0 A.C > B.C + A>B và C < 0 A.C < B.C + 0 < A < B và 0 < C B > 0 A n > B n n + A > B A n > B n với n lẻ + A > B A n > B n với n chẵn + m > n > 0 và A > 1 A m > A n + m > n > 0 và 0 0 A B 3/Một số hằng bất đẳng thức + A 2 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + An 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + A 0 với A (dấu = xảy ra khi A = 0 ) + -A 0) + A B A B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0) 1 PHẦN II CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨCPhương pháp 1 : Dùng định nghĩa Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 0 với MVí dụ 1 x, y, z chứng minh rằng : a) x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx b) x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz c) x 2 + y 2 + z 2 +3 2 (x + y + z) Giải: 1 a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – 2zx) 1 = 2 ( x y ) 2 ( x z ) 2 ( y z ) 2 0 đúng với mọi x;y;z R Vì (x-y)2 0 vớix ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 0 vớix ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 0 với z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y Vậy x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz = ( x – y + z) 2 0 đúng với mọi x;y;z R Vậy x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z R Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1 = (x-1) 2+ (y-1) 2+(z-1) 2 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Ví dụ 2: chứng minh rằng : 2 2 a2 b2 a b a2 b2 c2 a b c a) ; b) c) Hãy tổng quát bài 2 2 3 3 toán Giải: 2 a2 b2 a b a) Ta xét hiệu 2 2 = 2 a2 b2 a 2 2ab b 2 1 1 = 2a 2 2b 2 a 2 b 2 2ab = a b 2 0 4 4 4 4 2 a2 b2 a b Vậy . Dấu bằng xảy ra khi a=b 2 2 b)Ta xét hiệu 2 2a2 b2 c2 a b c 1 3 3 2 2 2 = a b b c c a 0 .Vậy 9 2a2 b2 c2 a b c 3 3 Dấu bằng xảy ra khi a = b =c 2 a 2 a 2 .... a n a1 a 2 .... a n 2 2c)Tổng quát 1 n n Tóm lại các bước để chứng minh A B theo định nghĩa Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B Bước 2:Biến đổi H=(C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2 Bước 3:Kết luận A BVí dụ 1: Chứng minh m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1 m(n+p+q+1) Giải: m2 m2 m2 m2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức PHẦN 1 CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý A B A B 01/Định nghĩa A B A B 0 2/Tính chất + A>B B A + A>B và B >C A C + A>B A+C >B + C + A>B và C > D A+C > B + D + A>B và C > 0 A.C > B.C + A>B và C < 0 A.C < B.C + 0 < A < B và 0 < C B > 0 A n > B n n + A > B A n > B n với n lẻ + A > B A n > B n với n chẵn + m > n > 0 và A > 1 A m > A n + m > n > 0 và 0 0 A B 3/Một số hằng bất đẳng thức + A 2 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + An 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + A 0 với A (dấu = xảy ra khi A = 0 ) + -A 0) + A B A B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0) 1 PHẦN II CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨCPhương pháp 1 : Dùng định nghĩa Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 0 với MVí dụ 1 x, y, z chứng minh rằng : a) x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx b) x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz c) x 2 + y 2 + z 2 +3 2 (x + y + z) Giải: 1 a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – 2zx) 1 = 2 ( x y ) 2 ( x z ) 2 ( y z ) 2 0 đúng với mọi x;y;z R Vì (x-y)2 0 vớix ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 0 vớix ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 0 với z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y Vậy x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz = ( x – y + z) 2 0 đúng với mọi x;y;z R Vậy x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z R Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1 = (x-1) 2+ (y-1) 2+(z-1) 2 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Ví dụ 2: chứng minh rằng : 2 2 a2 b2 a b a2 b2 c2 a b c a) ; b) c) Hãy tổng quát bài 2 2 3 3 toán Giải: 2 a2 b2 a b a) Ta xét hiệu 2 2 = 2 a2 b2 a 2 2ab b 2 1 1 = 2a 2 2b 2 a 2 b 2 2ab = a b 2 0 4 4 4 4 2 a2 b2 a b Vậy . Dấu bằng xảy ra khi a=b 2 2 b)Ta xét hiệu 2 2a2 b2 c2 a b c 1 3 3 2 2 2 = a b b c c a 0 .Vậy 9 2a2 b2 c2 a b c 3 3 Dấu bằng xảy ra khi a = b =c 2 a 2 a 2 .... a n a1 a 2 .... a n 2 2c)Tổng quát 1 n n Tóm lại các bước để chứng minh A B theo định nghĩa Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B Bước 2:Biến đổi H=(C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2 Bước 3:Kết luận A BVí dụ 1: Chứng minh m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1 m(n+p+q+1) Giải: m2 m2 m2 m2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bất đẳng thức Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Hằng bất đẳng thức Ôn tập Toán Bài tập Toán Luyện thi ToánTài liệu có liên quan:
-
13 trang 272 0 0
-
14 trang 130 0 0
-
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 66 1 0 -
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 60 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 56 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
21 trang 51 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 50 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 50 0 0 -
0 trang 50 0 0