Danh mục tài liệu

80 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ ÔN ĐẠI HỌC

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.23 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 80 bài tập trắc nghiệm vô cơ ôn đại học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
80 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ ÔN ĐẠI HỌC 80 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ ÔN ĐẠI HỌCCâu 1: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tácdụng với I tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4— theo thứ tự mạnh dần? A. Fe3+ < I2 < MnO4— . B. I2 < MnO4— < Fe3+. C. I2 < MnO4— < Fe3+ . D. MnO4— < Fe3+ < I2 .Câu 2: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → NaCl + Br2Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl mạnh hơn Br . B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2. C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe2+. D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.Câu 3: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong A. NaOH dư. B. HCl dư. C. AgNO3 dư. D. NH3 dư.Câu 4: Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15mol Fe và 0,15 mol Cu (biết rằng phản ứng tạo ra chất khử duy nhất là NO) A. 1 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.Câu 5: 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl, các phản ứngxảy ra hoàn toàn thu đựơc dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đókhối lượng của mu ối FeCl2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu? A. 0,216 gam. B. 1,836 gam. C. 0,228 gam. D. 0,432 gam.Câu 6: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượng c ủa FeO và Fe2O3 là 9 :20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêugam sắt ? A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam.Câu 7: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dưthu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tanđược tối đa 12,88 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là A. 1,04 mol. B. 0,64 mol. C. 0,94 mol. D. 0,88 mol.Câu 8: Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 x (M) sau khiphản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá trị là A. 0,4M. B. 0,5M. C. 0,8M. D.1,0M.Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y,10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lít H2 (ở đktc). Để hoà tan m gam hỗn hợp X cần tối thiểu baonhiêu ml dung dịch HNO3 1M (biết rằng phản ứng chỉ sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 1200 ml. B. 800 ml. C. 720 ml. D. 480 ml.Câu 10: Cho m gam Fe tan hết trong 400ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịchY thu được 71,72 gam chất rắn khan. Để hoà tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO31M (biết sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 540 ml. B. 480 ml. C. 160 ml. D. 320 ml.Câu 11: Cho 6,72 gam bột kim loại Fe tác dụng 384 ml dung dịch AgNO3 1M sau khi phản ứng kết thúcthu được dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được tối đa bao nhiêu gam bột Cu? A. 4,608 gam. B. 7,680 gam. C. 9,600 gam. D. 6,144 gam.Câu 12: 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3)3 0,5M có thể hòa tan bao nhiêu gam hỗn hợpFe và Cu có tỉ lệ só mol nFe : nCu = 2 : 3 (sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 18,24 gam. B. 15,20 gam. C. 14,59 gam. D. 21,89 gam.Câu 13: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gamchất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn. m có giá trị là A. 31,04 gam. B. 40,10 gam. C. 43,84 gam. D. 46,16 gam.Câu 14: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 (trong đó số mol của FeO = số molFe(OH)2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhấtở đktc). Cô cạn dung dịch và lấy chất rắn thu được nung đến khối lượng không đổi thu được 30,4 gam chấtrắn khan. Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và p gam chất rắn không tan. ☺ p có giá trị là A. 0,28 gam. B. 0,56 gam. C. 0,84 gam. D. 1,12 gam. ☺ m có giá trị là A. 35,49 gam. B. 34,42 gam. C. 34,05 gam. D. 43,05 gam.Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu? A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu . B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe. 3+ 2+ 2+ D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu. C. 2Fe + Cu → 2Fe + Cu .Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng ? (1). Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 . (2). Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 , Fe3O4 có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hếttrong dung dịch HCl. (3). Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. (4). Cặp oxi hóa khử MnO4—/Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+ A. Tất cả đều đúng. B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).Câu 17: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kimloại vào từng dung dịch muối , có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ? A.16. B. 10. C. 12. D. 9.Câu 18: Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,208gam kim loại. Vây % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là A. 63,542%. B. 41,667%. C. 72,92%. D. 62,50%.Câu 19: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5x (mol/lit) tác dụng với 200 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: