Danh mục tài liệu

AMINOAXIT

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 27.59 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chất, phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl (-COOH) và nhóm amino (-NH2). Trong cơ thể sinh vật : α- aminoaxit : R-CH(NH2)-COOH- Trong tổng hợp hữu cơ:ω - aminoaxit : nhóm amin ở cuối mạch và mạch C thườngkhông phân nhánh.- Aminoaxit có thể tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, khi ấy trong một điện trường nó khôngchuyển dịch về một cực điện nào cả vì các điện tích trái dấu đã cân bằng.PH ở đóđược gọi là điểm đặc điện: pH1 hay pI....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
AMINOAXITAMINOAXITThứ năm, 30 Tháng 7 2009 07:38 Thầy Trung HiếuI. Địng nghĩa, cấu trúc, danh pháp:1.Địng nghĩa:Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chất, phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl (-COOH) và nhóm amino (-NH2)2. Cấu trúc phân tử:- Trong cơ thể sinh vật : α- aminoaxit : R-CH(NH 2)-COOH- Trong tổng hợp hữu cơ:ω - aminoaxit : nhóm amin ở cu ối m ạch và mạch C th ườngkhông phân nhánh.- Aminoaxit có thể tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, khi ấy trong m ột điện tr ường nó khôngchuyển dịch về một cực điện nào cả vì các điện tích trái dấu đã cân b ằng.PH ở đóđược gọi là điểm đặc điện: pH1 hay pI.3.Danh pháp: có thể dùng tên thay thế hoặc bán hệ thống: Axit + vị trí của -NH2 + amino + tên axit cacboxylic tương ứng-Ví dụ : H2N-CH2-COOHTên thay thế Tên bán hệ Tên thường Viết tắt thốngAxit Axit Glyxin Glyaminoetanoic aminoaxetic CH3-CH(NH2)COOHTên thay thế Tên bán hệ Tên thường Viết tắt thốngAxit Axit Alanin Ala2- α-aminopropanoic aminoproionicHOOC[CH2]2CH(NH2)-COOHTên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Viết tắtAxit Axit Axit glutamic Glu2-aminopentan-1,5- α-aminoglutaricdioicII. Tính chất vật lí:- Các amino axit là những chất rắn kết tinh ở dạng tinh th ể không màu, v ị h ơi ng ọt,nhiệt độ nóng chảy cao (220-300oC), dễ tan trong nước, không tan trong các dung môikhông phân cực như ete...III. Tính chất hoá học:1. Tính chất lưỡng tính:- Phân li trong dung dịch:Ví dụ: H2N-CH2-COO-+ H+ H3N+ -CH2-COO-H2N-CH2-COOH*Lưu ý: Hợp chất (H2N)xR(COOH)y nếu có:- x = y : aminoaxit trung tính x > y : aminoaxit có tính bazơ-- x < y : aminoaxit có tính axitphản ứng với chỉ thị nhận biết một số aminoaxit- Thể hiện tính axit :HN-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2OHoặc:H3N+ -CH2-COOH- + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O- Thể hiện tính bazơ:H2N-CH2-COOH + HCl → Cl- + H3N-CH2-COOHHoặc:H3N+ -CH2-COO + HCl → H3N+ -CH2-COOH.Cl-2. Phản ứng este hoá:H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COO-C2H5 + H2O* Lưu ý:Hợp chất thu được ở dạng muối nên cần xử lí với ammoniac để giải phóng nhóm NH 2ClH3N-CH2-COO-C2H5 + NH3 → H2N-CH2-COO-C2H5 + NH4Cl3. Phản ứng với HNO2:* Lưu ý: Phản ứng dùng để phân biệt một số aminoaxit4. Phản ứng trùng ngưng:n H2N-[CH2]5-COOH -(NH2[CH2]5CO)n- + n H2O- Nilon 6* Lưu ý:- Tạo polime thuộc loại poliamit kém bền trong môi trường axit, ki ềm.IV. Điều chế: Thuỷ phân protein-- Amin hoá axit halogen cacboxylic.