
Bài giảng Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em - BS. ThS. Trương Hồng Sơn
Số trang: 83
Loại file: ppt
Dung lượng: 48.04 MB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài này sẽ trình bày một số nội dung chính sau: Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống một số bênh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS Giai đoạn 2006-2010; những vấn đề dinh dưỡng năm 1975; những vấn đề dinh dưỡng năm 2005; suy dinh dưỡng trẻ em; thiệt hại kinh tế do suy dinh dưỡng;... Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em - BS. ThS. Trương Hồng Sơn BỘ Y TẾ VIỆN DINH DƯỠNG Bs. Ths. Trương Hồng Sơn Điều phối viên chương trình Pemcnin@hn.vnn.vn Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống một số bênh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/ AIDS Giai đoạn 20062010 1. Tiêm chủng mở rộng 2. HIV/ AIDS 3. Phòng chống Suy dinh dưỡng trẻ em 4. Phòng chống bệnh sốt rét 5. Phòng chống bệnh Lao 6. Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản 7. Phòng chống bệnh Ung thư 8. Phòng chống bệnh Phong 9. Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng 10. Quân dân y kết hợp 11. Phòng chống sốt xuất huyết 12. Phòng chống Đái tháo đường 13. Phòng chống Cao huyết áp Những vấn đề dinh dưỡng năm 1975 Suy dinh dưỡng và giảm miễn dịch Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em các dân tộc thiểu số Nạn đói và các vấn đề xã hội Thiếu vi chất dinh dưỡng: Thiếu máu Thiếu Iốt Thiếu Vitamin C Thiếu Vitamin B1 và các loại khác Những vấn đề dinh dưỡng năm 2005 Suy dinh dưỡng: thiếu protein năng lượng Thừa cân và béo phì Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em các dân tộc thiểu số Dinh dưỡng và mối liên quan đến các bệnh mãn tính Các vấn đề xã hội Thiếu vi chất dinh dưỡng: Thiếu máu Thiếu Iốt Suy dinh dưỡng trẻ em 1. Định nghĩa, tình hình chung trên thế giới, tình hình ở VN và hậu quả 2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp 3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc 4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn Over half of all deaths due to underlying undernutrition other 19% Ari Ari 30% Diarrhea Measles Malaria 13% HIV/AIDS HIV/AIDS Malaria 5% other Measles Diarrhea 6% 27% Ước tính hậu quả của Suy dinh dưỡng vào năm 2005 5,944 Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong hàng năm do nguyên nhân suy dinh dưỡng (chiếm 37% tử vong của trẻ dươí 5 tuổi) 10.2% người trưởng thành bị ảnh hưởng về chiều cao do suy dinh dưỡng thấp còi lúc bé Vietnam Country profile-WHO-WPRO, 2005 THIỆT HẠI KINH TẾ DO SUY DINH DƯỠNG ở Việt nam (theo WB): Suy dinh dưỡng làm giảm 5 % GDP. Thiếu máu dinh dưỡng làm giảm 1,1 % GDP. SDD làm giảm khả năng trí lực, học hành. Suy dinh dưỡng trẻ em Là tình trạng thiếu hay thừa về các chỉ tiêu cân nặng, chiều cao do thiếu hay thừa năng lượng và thiếu hụt các vi chất dinh dưỡng. Phân loại suy dinh dưỡng Lâm sàng: Suy dinh dưỡng thể teo đét: Marasmus Suy dinh dưỡng thể phù: Kwashiorkor Quần thể tham khảo NCHS: Under weight: suy dinh dưỡng thiếu cân (Cân nặng/ tuổi) Stunting: SDD thể còi (chiều cao/ tuổi) Wasting: SDD thể còm (cân nặng/ chiều cao) Unicef : những vấn đề về dinh dưỡng toàn cầu 146 triệu trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (WFA) 162 triệu trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể HFA) là vấn đề nghiêm trọng cho phát triển Suy dinh thể cấp WFH tại các vùng thiên tai, chiến tranh Suy dinh dưỡng bào thai: 12 triệu trẻ/ năm Tỷ lệ bú sữa mẹ hoàn toàn thấp Hơn 1/ 2 số trẻ suy dinh dưỡng sống tại Châu á Thiếu vi chất dinh dưỡng: Thiếu sắt: 3,5 tỷ người bao gồm 67 triệu phụ nữ mang thai/ năm Vitamin A: 128 triệu trẻ dưới 5 tuổi Robinson Projection The World By Subnational Administrative Level Percent of Children Age 05 Underweight < 10.1 Measures of Poverty Child Malnutrition 10.1 - 20.0 20.1 - 30.0 Children are defined as underweight if their weightforage zscores are more 30.1 - 40.0 than two standard deviations ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em - BS. ThS. Trương Hồng Sơn BỘ Y TẾ VIỆN DINH DƯỠNG Bs. Ths. Trương Hồng Sơn Điều phối viên chương trình Pemcnin@hn.vnn.vn Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống một số bênh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/ AIDS Giai đoạn 20062010 1. Tiêm chủng mở rộng 2. HIV/ AIDS 3. Phòng chống Suy dinh dưỡng trẻ em 4. Phòng chống bệnh sốt rét 5. Phòng chống bệnh Lao 6. Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản 7. Phòng chống bệnh Ung thư 8. Phòng chống bệnh Phong 9. Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng 10. Quân dân y kết hợp 11. Phòng chống sốt xuất huyết 12. Phòng chống Đái tháo đường 13. Phòng chống Cao huyết áp Những vấn đề dinh dưỡng năm 1975 Suy dinh dưỡng và giảm miễn dịch Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em các dân tộc thiểu số Nạn đói và các vấn đề xã hội Thiếu vi chất dinh dưỡng: Thiếu máu Thiếu Iốt Thiếu Vitamin C Thiếu Vitamin B1 và các loại khác Những vấn đề dinh dưỡng năm 2005 Suy dinh dưỡng: thiếu protein năng lượng Thừa cân và béo phì Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em các dân tộc thiểu số Dinh dưỡng và mối liên quan đến các bệnh mãn tính Các vấn đề xã hội Thiếu vi chất dinh dưỡng: Thiếu máu Thiếu Iốt Suy dinh dưỡng trẻ em 1. Định nghĩa, tình hình chung trên thế giới, tình hình ở VN và hậu quả 2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp 3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc 4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn Over half of all deaths due to underlying undernutrition other 19% Ari Ari 30% Diarrhea Measles Malaria 13% HIV/AIDS HIV/AIDS Malaria 5% other Measles Diarrhea 6% 27% Ước tính hậu quả của Suy dinh dưỡng vào năm 2005 5,944 Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong hàng năm do nguyên nhân suy dinh dưỡng (chiếm 37% tử vong của trẻ dươí 5 tuổi) 10.2% người trưởng thành bị ảnh hưởng về chiều cao do suy dinh dưỡng thấp còi lúc bé Vietnam Country profile-WHO-WPRO, 2005 THIỆT HẠI KINH TẾ DO SUY DINH DƯỠNG ở Việt nam (theo WB): Suy dinh dưỡng làm giảm 5 % GDP. Thiếu máu dinh dưỡng làm giảm 1,1 % GDP. SDD làm giảm khả năng trí lực, học hành. Suy dinh dưỡng trẻ em Là tình trạng thiếu hay thừa về các chỉ tiêu cân nặng, chiều cao do thiếu hay thừa năng lượng và thiếu hụt các vi chất dinh dưỡng. Phân loại suy dinh dưỡng Lâm sàng: Suy dinh dưỡng thể teo đét: Marasmus Suy dinh dưỡng thể phù: Kwashiorkor Quần thể tham khảo NCHS: Under weight: suy dinh dưỡng thiếu cân (Cân nặng/ tuổi) Stunting: SDD thể còi (chiều cao/ tuổi) Wasting: SDD thể còm (cân nặng/ chiều cao) Unicef : những vấn đề về dinh dưỡng toàn cầu 146 triệu trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (WFA) 162 triệu trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể HFA) là vấn đề nghiêm trọng cho phát triển Suy dinh thể cấp WFH tại các vùng thiên tai, chiến tranh Suy dinh dưỡng bào thai: 12 triệu trẻ/ năm Tỷ lệ bú sữa mẹ hoàn toàn thấp Hơn 1/ 2 số trẻ suy dinh dưỡng sống tại Châu á Thiếu vi chất dinh dưỡng: Thiếu sắt: 3,5 tỷ người bao gồm 67 triệu phụ nữ mang thai/ năm Vitamin A: 128 triệu trẻ dưới 5 tuổi Robinson Projection The World By Subnational Administrative Level Percent of Children Age 05 Underweight < 10.1 Measures of Poverty Child Malnutrition 10.1 - 20.0 20.1 - 30.0 Children are defined as underweight if their weightforage zscores are more 30.1 - 40.0 than two standard deviations ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chương trình Y tế quốc gia Chương trình mục tiêu quốc gia về y tế Suy dinh dưỡng trẻ em Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em Phân loại suy dinh dưỡng Vi chất dinh dưỡngTài liệu có liên quan:
-
7 trang 195 0 0
-
8 trang 175 0 0
-
Ebook Phòng chống suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em ở cộng đồng: Phần 2
118 trang 114 0 0 -
Bài giảng Bệnh học và điều trị nhi khoa y học cổ truyền
58 trang 84 0 0 -
53 trang 81 0 0
-
11 trang 45 0 0
-
8 trang 38 0 0
-
dinh dưỡng và sự phát triển trẻ thơ: phần 2
81 trang 36 0 0 -
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH CỦA U THẬN Ở TRẺ EM
34 trang 36 0 0 -
CHƯƠNG TRÌNH Y TẾ QUỐC GIA part 5
12 trang 36 0 0 -
Chương trình y tế quốc gia Tổ chức y tế: Phần 1
78 trang 35 0 0 -
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN THỪA CÂN Ở TRẺ 2 - 6 TUỔI
47 trang 35 0 0 -
5 trang 35 0 0
-
Cập nhật khuyến nghị can thiệp dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai
6 trang 34 0 0 -
Chương trình y tế quốc gia Tổ chức y tế: Phần 2
100 trang 33 0 0 -
Rèn luyện sức khỏe cho trẻ em miền núi: Phần 1
118 trang 33 0 0 -
Bài giảng Chương trình y tế quốc gia: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
54 trang 33 0 0 -
5 trang 32 0 0
-
Bổ sung các yếu tố vi lượng trong thai kỳ
7 trang 31 0 0 -
24 trang 29 0 0