Danh mục tài liệu

Bài giảng: Hàm trong Excel

Số trang: 46      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.20 MB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hàm số: Excel có rất nhiều hàm số sử dụng trong các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng … Hàm số được dùng trong công thức. Trong hàm có xử lý các hằng ký tự hoặc hằng xâu ký tự thì chúng phải được bao trong cặp dấu “ ” Các hàm số có thể lồng nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Hàm trong ExcelHàm trong Excel1. Các khái niệm: Công thức: bắt đầu bởi dấu =  sau đó là các hằng số, địa chỉ ô, hàm số được nối  với nhau bởi các phép toán. Các phép toán: + , - , * , / , ^ (luỹ thừa)  Ví dụ: = 10 + A3 = B3*B4 + B5/5 = 2*C2 + C3^4 – ABS(C4) = SIN(A2) Bài giảng Excel3/3/2007 21. Các khái niệm: Hàm số: Excel có rất nhiều hàm số sử dụng trong các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng … Hàm số được dùng trong công thức. Trong hàm có xử lý các hằng ký tự hoặc hằng xâu ký tự thì chúng phải được bao trong cặp dấu “ ” Các hàm số có thể lồng nhau. VD: =IF(AND(A2=10,A3>=8),“G”,IF(A22. Hàm xử lý dữ liệu dạng số SUM (đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền. AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị TBC của các số VD: =Average(A1:A3,B1,10,C4) Bài giảng Excel3/3/2007 42. Hàm xử lý dữ liệu dạng số MAX (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất. MIN (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất. Bài giảng Excel3/3/2007 53. Hàm xử lý dữ liệu dạng chuỗi LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi. VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7)  cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm” RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi. VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6)  cho kết quả là chuỗi “Hà Nội” MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m của chuỗi. VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2) 3/3/2007ho kết quả làBài gii “Hà” chuỗảng Excel c 64. Hàm xử lý dữ liệu dạng Ngày tháng NOW(): Cho ngày và giờ ở thời điểm hiện tại. TODAY(): Cho ngày hiện tại. DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày. VD: =DAY(“11/25/80”)  cho kết quả là 25 MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng. VD: =MONTH(“11/25/80”)  cho kết quả là 11 Bài giảng Excel3/3/2007 74. Hàm xử lý dữ liệu dạng Ngày tháng YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm. VD: =YEAR(“11/25/80”)  cho kết quả là 1980 Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết  ngày sinh: Bài giảng Excel3/3/2007 85. Hàm thống kê và thống kê có điều kiện Hàm xếp thứ hạng: RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) - đối số 1: là giá trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS) - đối số 2: bảng chứa các g/t (VD: bảng điểm) - đối số 3: = 0 thì g/t nhỏ nhất xếp cuối cùng (VD khi xếp thứ hạng các HS trong lớp theo điểm) = 1 thì g/t nhỏ nhất xếp đầu tiên (VD khi xếp thứ hạng cho các VĐV đua xe theo thời gian)VD: =RANK(A3,$A$3:$A$10,1) Bài giảng Excel3/3/2007 95. Hàm thống kê và thống kê có điều kiện VD: Hàm RANK Khi thứ thự xếp bằng 1 Khi thứ thự xếp bằng 0 Bài giảng Excel3/3/2007 105. Hàm thống kê và thống kê có điều kiện COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số. Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ  miền. Ví dụ 1 Ví dụ 2 Bài giảng Excel3/3/2007 115. Hàm thống kê và thống kê có điều kiện COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều kiện. Ví dụ 1 Ví dụ 2 Bài giảng Excel3/3/2007 125. Hàm thống kê và thống kê có điều kiện SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): hàm tính tổng có điều kiện Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, 28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28) Bài giảng Excel3/3/2007 136. Hàm logic IF (bt logic, trị đúng, trị sai): Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True  Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False  VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”) - Hàm IF có thể viết lồng nhau. VD: = IF(C6400,3,2)) - Hàm trên cho kết quả của phép thử sau:  nếu [dữ liệu trong ô C6] ≤ 300 1  2 nếu 300 &l ...