Danh mục tài liệu

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 6) - Phan Hồ Duy Phương

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 749.73 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# phần 6: Chuỗi ký tự, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm Chuỗi ký tự; Khai báo chuỗi; Các thao tác trên chuỗi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 6) - Phan Hồ Duy Phương KỸ THUẬT LẬP TRÌNH Lecturer: Phan Hồ Duy Phương Mekong University Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 1 Nội dung 1. Giới thiệu 2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính 3. Ngôn ngữ lập trình C# 4. Lập trình hàm 5. Mảng 6. Thuật toán Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 2 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về lập trình C# 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Cấu trúc rẽ nhánh 6. Cấu trúc lặp 7. Chuỗi ký tự Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 3 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về lập trình C# 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Cấu trúc rẽ nhánh 6. Cấu trúc lặp 7. Chuỗi ký tự Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 4 7. Chuỗi ký tự Nội dung: 7.1. Khái niệm 7.2. Khai báo chuỗi 7.3. Các thao tác trên chuỗi Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 5 7. Chuỗi ký tự Nội dung: 7.1. Khái niệm 7.2. Khai báo chuỗi 7.3. Các thao tác trên chuỗi Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 6 7. Chuỗi ký tự KHÁI NIỆM oKiểu char chỉ chứa được 1 ký tự => để lưu trữ một chuỗi các ký tự (nhiều ký tự) ta sử dụng một mảng (array) các ký tự. oChuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự ‘\0’ (null) oĐộ dài chuỗi = kích thước mảng – 1 VD: string s; Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 7 7. Chuỗi ký tự KHAI BÁO CHUỖI oKhai báo : string s = “\t Mekong \nUni”; Console.Write(“{0}”,s); // Mekong // Uni oKhai báo verbatim (@) – nguyên thể: string s = @“\tMekong \n Uni”; Console.Write(“{0}”,s); // \tMekong \n Uni Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 8 7. Chuỗi ký tự NHẬP XUẤT CHUỖI string s; Console.Write(“Nhap chuoi:”); S = Console.Read(); Console.Write(“{0}”,s); Nhap chuoi: Mekong Uni Mekong Uni_ Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 9 7. Chuỗi ký tự CÁC HÀM THAO TÁC TRÊN CHUỖI o Length o strlen o strcpy o strdup o strlwr/strupr o strrev o strcmp/stricmp o strcat o strstr o atoi, atoll, atof o itoa, ltoa, ftoa Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 10 7. Chuỗi ký tự CÁC HÀM THAO TÁC TRÊN CHUỖI o s.Length: độ dài chuỗi s VD: string s = “mekong”; int len = s.Length; // len = 6 o .ToLower(): chuyển chuỗi s thành chuỗi thường VD: string s = “MeKong”; s = s.ToLower(); Console.Write(s); // mekong Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 11 7. Chuỗi ký tự o s.ToUpper(): chuyển chuỗi s thành chuỗi hoa VD: string s = “MeKong”; s = s.ToUpper(); Console.Write(s); // MEKONG o s.Contrain(s1): Kiểm tra chuỗi s có chứa chuỗi con s1 VD: string s = “Mekong”; bool b = s.Contrain(“kong”); // giá trị b là true Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 12 7. Chuỗi ký tự o String.Compare(s1,s2,true): so sánh hai chuỗi s1 và s2, không phân biệt hoa thường. o -1 nếu s1 < s2 o 0 nếu s1 == s2 o 1 nếu s1 > s2 VD: string s1 = “mekong”; string s2 = “Mekong”; int i = String.Compare(s1,s2,true); // i == 0 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 13 7. Chuỗi ký tự o String.Compare(s1,s2,false) hay s1.CompareTo(s2): so sánh hai chuỗi s1 và s2, phân biệt hoa thường. o -1 nếu s1 < s2 o 0 nếu s1 == s2 o 1 nếu s1 > s2 VD: string s1 = “mekong”; string s2 = “Mekong”; int i = String.Compare(s1,s2,false); // i > 0 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 14 7. Chuỗi ký tự o s1.Equals(s2): kiểm tra (so sánh) chuỗi s1 có bằng s2 hay không, phan biệt hoa thường. VD: string s1 = “mekong”; string s2 = “Mekong”; bool b = s1.Equals(s2); Console.Write(b); // False Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 15 7. Chuỗi ký tự o s1.IndexOf(s2): Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1. oTìm thấy: Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1. oKhông tìm thấy: trả về -1 o VD: string s1 = “Mekong Uni”; string s2 = “Mekong”; if(s1.IndexOf(s2)>= 0) Console.Write(“Tim thay s2”); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 16 7. Chuỗi ký tự o s1.LastIndexOf(s2): Tìm vị trí xuất hiện cuối cùng của s2 trong s1. oTìm thấy: Trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của s2 trong s1. oKhông tìm thấy: trả về -1 o VD: string s1 = “Mekong Uni”; string s2 = “ong”; int vt = s1.LastIndexOf(s2); Console.Write(vt); // 3 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 17 7. Chuỗi ký tự o s1.StartWith(s2): Kiểm tra chuỗi s1 có bắt đầu bằng chuỗi s2 hay không o s1.EndWith(s2): Kiểm tra chuỗi s1 có kết thúc bằng chuỗi s2 hay không o VD: string s1 = “Mekong Uni”; string s2 = “Uni”; bool b = s1.EndWith(s2); Console.Write(b); // True Console.Write(s1.StartWith(s2)); // False Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 18 7. Chuỗi ký tự o s1.Replace(a , b): Thay thế ký tự cũ (a) bằng ký tự mới (b) trong chuỗi s1. os1.Replace(s2 , s3): Thay thế chuỗi cũ (s2) bằng chuỗi mới (s3) trong chuỗi s1. o VD: string s1 = “Mekong”; string s = s1.Replace(“ong”,“anh”); Console.Write(s); // Mekanh s = s1.Replace(‘o’,‘i’); Console.Write(s); // Meking Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 19 7. Chuỗi ký tự o s.Substring(int n): Lấy ra chuỗi con từ vị trí n đến cuối chuỗi. os.Substring(int a,int n): Cắt ra chuỗi con từ vị trí a, n là số ký tự cần lấy. o VD: string ...