Bài giảng : Luật kinh doanh bất động sản part 2
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 936.53 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thuộc đối tượng được phép KD; Có giấy tờ hợp pháp chứng minh QSDĐ (Điều 5050LĐĐ) Không có tranh chấp; Trong thời hạn còn sử dụng đất; Không bị kê biên để THA hoặc để chấp hành QĐHC của cơ quan NN có thẩm quyền; Có công trình hạ tầng tương ứng với nội dung và tiến độ dự án đã duyệt khi chuyển nhượng, cho thuê QSD Đ thuộc DA KĐTM…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng : Luật kinh doanh bất động sản part 2 • Đối với quyền sử dụng đất Thuộc đối tượng được phép KD; Có giấy tờ hợp pháp chứng minh QSDĐ (Điều 50- LĐĐ) Không có tranh chấp; Trong thời hạn còn sử dụng đất; Không Không bị kê biên để THA hoặc để chấp hành QĐHC của cơ quan NN có thẩm quyền; Có Có công trình hạ tầng tương ứng với nội dung và tiến độ dự án đã duyệt khi chuyển nhượng, cho thuê QSD Đ thuộc thuộc DA KĐTM… Điều Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân hoạt động KDBĐS KDBĐS: KDBĐS: Phải thành lập DN, HTX; có vốn PĐ, ĐKKD. ĐKKD. KD KD DVBĐS: Thành lập DN, HTX, ĐKKD (trừ cá cá nhân môi giới thì phải ĐKKD và có CC): Môi giới: có 1 người có CCMG- Định giá: có 2 người có CCĐG- Sàn Sàn GD: có 2 người có CCMG, nếu KD dịch vụ ĐG- thì thì phải có 2 người có CCĐG Phạm Phạm vi KD của tổ chức, cá nhân trong nước KDBĐS:- Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho Đầu thuê thuê mua;- Mua nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho thuê Mua mua; mua;- Thuê nhà, CTXD để cho thuê lại;- Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng trên Đầu đất đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;- Nhận chuyển nhượng QSDĐ, đầu tư CTHT để Nhận chuyển nhượng, cho thuê, thuê QSDĐ đã có HT để để cho thuê lại Kinh Kinh doanh dịch vụ BĐS DV Môi giới BĐS DV định giá BĐS DV sàn giao dịch BĐS DV tư vấn BĐS DV đấu giá BĐS DV quảng cáo BĐS DV quản lý BĐS Phạm vi KD của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người VN VN định cư ở NN- Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê, Đầu cho cho thuê mua;- Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng Đầu trên trên đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;- KDDVBĐS. Chính Chính sách của Nhà nước Hỗ Hỗ trợ DNKDBĐS đầu tư quỹ nhà ở để bán cho các đối tượng chính sách, đầu tư hạ tầng KCN để cho thuê mặt bằng bằng phục vụ SX. XD XD công trình HTKT ngoài hàng rào của dự án, CT HTXH và trụ sở cơ quan NN nằm trong phạm vi DA, XD công trình HTKT trong hàng rào đối với DA được ưu đãi đầu đầu tư ĐT ĐT cho các tổ chức, cá nhân ĐTDA dịch vụ công ích đô thị thị UBND tạo điều kiện cho CĐT thực hiện GPMB Miễn, Miễn, giảm tiền SDĐ, tiền thuê đất đối với diện tích đất XD CTHT có chuyển giao cho NN, CTHT không KD, nhà chung chung cư phục vụ đối tượng chính sách Cho Cho vay ưu đãi ĐT đối với các DA phục vụ đối tượng chính chính sách Công Công khai thông tin về BĐS Tổ Tổ chức, cá nhân KDBĐS công khai thông tin về về BĐS. Công Công khai tại sàn GD và trên phương tiện TTĐC. TTĐC. Nội Nội dung: Loại, vị trí, quy hoạch, quy mô, diện tích, đặc điểm, tính chất, công năng, chất lượng, thực trạng CTHT, dịch vụ kỹ thuật, tình trạng pháp lý của BĐS, lịch sử về SH, SD BĐS, các hạn chế (nếu có), giá, quyền và lợi ích của người thứ 3 QLNN QLNN về hoạt động KDBĐS Chính phủ Bộ Xây dựng Bộ Bộ TNMT (quy định về quản lý các loại đất tham gia TTBĐS, TTBĐS, QSDĐ được đưa vào KD) Bộ Bộ Tài chính (quy định chế độ thuế, phí, lệ phí, các nghĩa vụ vụ tài chính, bảo hiểm TNNN định giá BĐS) Ngân Ngân hàng NNVN (quy định cơ chế hỗ trợ về tín dụng, hướng hướng dẫn thanh toán qua NH, tổ chức tín dụng) UBND UBND các cấp (cho phép đầu tư, chuyển nhượng DA, trực tiếp hoặc hỗ trợ ĐT, có cơ chế khuyến khích ĐT, chỉ đạo và và tổ chức cấp CC…)Mua bán, chuyển nhượng BĐS hình thành trong tương lai lai theo hình thức ứng tiền trước Thực Thực hiện ứng tiền lần đầu khi CĐT đã bắt đầu triển khai XD CSHTKT theo tiến độ và nội dung DA được duyệt (đ/v duyệt (đ/v DA khu nhà ở thì phải có thiết kế nhà ở đã được phê duyệt và đã được xây dựng xong phần móng. Tổng số tiền huy động trước khi bàn giao nhà ở cho người có nhu cầu không được vượt quá 70% giá trị nhà ở ghi ghi trong hợp đồng) CĐT sử dụng đúng mục đích; KH được hưởng giá mua, giá CN tại thời điểm ký HĐ; TN của CĐT giao chậm tiến độ; TN của KH khi không thực hiện đúng cam kết Mua bán, chuyển nhượng BĐS theo hình thức thức trả chậm, trả dần Số tiền, thời gian theo thoả thuận Bên Bên bán, bên chuyển nhượng bảo lưu quyền SH, SH, QSD đến khi KH trả đủ tiền Bên Bên mua, bên nhận CN được SH, SD BĐS khi đã đã hoàn thành nghĩa vụ cam kết. Hành Hành vi bị cấm Không Không ĐKKD, môi giới, định giá không có CC CC Cung cấp TT về BĐS không trung thực; Gian lận, lừa dối trong KD; Huy động, chiếm dụng vốn trái PL; Cấp CC không đúng quy định; Thu phí, lệ phí trái PL; Lợi Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi hoặc can can thiệp trái phép vào HĐ KDBĐS ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng : Luật kinh doanh bất động sản part 2 • Đối với quyền sử dụng đất Thuộc đối tượng được phép KD; Có giấy tờ hợp pháp chứng minh QSDĐ (Điều 50- LĐĐ) Không có tranh chấp; Trong thời hạn còn sử dụng đất; Không Không bị kê biên để THA hoặc để chấp hành QĐHC của cơ quan NN có thẩm quyền; Có Có công trình hạ tầng tương ứng với nội dung và tiến độ dự án đã duyệt khi chuyển nhượng, cho thuê QSD Đ thuộc thuộc DA KĐTM… Điều Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân hoạt động KDBĐS KDBĐS: KDBĐS: Phải thành lập DN, HTX; có vốn PĐ, ĐKKD. ĐKKD. KD KD DVBĐS: Thành lập DN, HTX, ĐKKD (trừ cá cá nhân môi giới thì phải ĐKKD và có CC): Môi giới: có 1 người có CCMG- Định giá: có 2 người có CCĐG- Sàn Sàn GD: có 2 người có CCMG, nếu KD dịch vụ ĐG- thì thì phải có 2 người có CCĐG Phạm Phạm vi KD của tổ chức, cá nhân trong nước KDBĐS:- Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho Đầu thuê thuê mua;- Mua nhà, CTXD để bán, cho thuê, cho thuê Mua mua; mua;- Thuê nhà, CTXD để cho thuê lại;- Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng trên Đầu đất đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;- Nhận chuyển nhượng QSDĐ, đầu tư CTHT để Nhận chuyển nhượng, cho thuê, thuê QSDĐ đã có HT để để cho thuê lại Kinh Kinh doanh dịch vụ BĐS DV Môi giới BĐS DV định giá BĐS DV sàn giao dịch BĐS DV tư vấn BĐS DV đấu giá BĐS DV quảng cáo BĐS DV quản lý BĐS Phạm vi KD của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người VN VN định cư ở NN- Đầu tư tạo lập nhà, CTXD để bán, cho thuê, Đầu cho cho thuê mua;- Đầu tư cải tạo đất và đầu tư các CT hạ tầng Đầu trên trên đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;- KDDVBĐS. Chính Chính sách của Nhà nước Hỗ Hỗ trợ DNKDBĐS đầu tư quỹ nhà ở để bán cho các đối tượng chính sách, đầu tư hạ tầng KCN để cho thuê mặt bằng bằng phục vụ SX. XD XD công trình HTKT ngoài hàng rào của dự án, CT HTXH và trụ sở cơ quan NN nằm trong phạm vi DA, XD công trình HTKT trong hàng rào đối với DA được ưu đãi đầu đầu tư ĐT ĐT cho các tổ chức, cá nhân ĐTDA dịch vụ công ích đô thị thị UBND tạo điều kiện cho CĐT thực hiện GPMB Miễn, Miễn, giảm tiền SDĐ, tiền thuê đất đối với diện tích đất XD CTHT có chuyển giao cho NN, CTHT không KD, nhà chung chung cư phục vụ đối tượng chính sách Cho Cho vay ưu đãi ĐT đối với các DA phục vụ đối tượng chính chính sách Công Công khai thông tin về BĐS Tổ Tổ chức, cá nhân KDBĐS công khai thông tin về về BĐS. Công Công khai tại sàn GD và trên phương tiện TTĐC. TTĐC. Nội Nội dung: Loại, vị trí, quy hoạch, quy mô, diện tích, đặc điểm, tính chất, công năng, chất lượng, thực trạng CTHT, dịch vụ kỹ thuật, tình trạng pháp lý của BĐS, lịch sử về SH, SD BĐS, các hạn chế (nếu có), giá, quyền và lợi ích của người thứ 3 QLNN QLNN về hoạt động KDBĐS Chính phủ Bộ Xây dựng Bộ Bộ TNMT (quy định về quản lý các loại đất tham gia TTBĐS, TTBĐS, QSDĐ được đưa vào KD) Bộ Bộ Tài chính (quy định chế độ thuế, phí, lệ phí, các nghĩa vụ vụ tài chính, bảo hiểm TNNN định giá BĐS) Ngân Ngân hàng NNVN (quy định cơ chế hỗ trợ về tín dụng, hướng hướng dẫn thanh toán qua NH, tổ chức tín dụng) UBND UBND các cấp (cho phép đầu tư, chuyển nhượng DA, trực tiếp hoặc hỗ trợ ĐT, có cơ chế khuyến khích ĐT, chỉ đạo và và tổ chức cấp CC…)Mua bán, chuyển nhượng BĐS hình thành trong tương lai lai theo hình thức ứng tiền trước Thực Thực hiện ứng tiền lần đầu khi CĐT đã bắt đầu triển khai XD CSHTKT theo tiến độ và nội dung DA được duyệt (đ/v duyệt (đ/v DA khu nhà ở thì phải có thiết kế nhà ở đã được phê duyệt và đã được xây dựng xong phần móng. Tổng số tiền huy động trước khi bàn giao nhà ở cho người có nhu cầu không được vượt quá 70% giá trị nhà ở ghi ghi trong hợp đồng) CĐT sử dụng đúng mục đích; KH được hưởng giá mua, giá CN tại thời điểm ký HĐ; TN của CĐT giao chậm tiến độ; TN của KH khi không thực hiện đúng cam kết Mua bán, chuyển nhượng BĐS theo hình thức thức trả chậm, trả dần Số tiền, thời gian theo thoả thuận Bên Bên bán, bên chuyển nhượng bảo lưu quyền SH, SH, QSD đến khi KH trả đủ tiền Bên Bên mua, bên nhận CN được SH, SD BĐS khi đã đã hoàn thành nghĩa vụ cam kết. Hành Hành vi bị cấm Không Không ĐKKD, môi giới, định giá không có CC CC Cung cấp TT về BĐS không trung thực; Gian lận, lừa dối trong KD; Huy động, chiếm dụng vốn trái PL; Cấp CC không đúng quy định; Thu phí, lệ phí trái PL; Lợi Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi hoặc can can thiệp trái phép vào HĐ KDBĐS ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh doanh bất động sản bất động sản tài liệu bất động sản chuyên ngành bất động sản kinh nghiệm bất động sảnTài liệu có liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 422 0 0 -
Giáo trình Đầu tư và kinh doanh bất động sản: Phần 2
208 trang 305 5 0 -
88 trang 244 0 0
-
Pháp luật kinh doanh bất động sản
47 trang 224 4 0 -
13 trang 186 0 0
-
3 trang 181 0 0
-
Bài giảng Pháp luật kinh doanh bất động sản
45 trang 179 3 0 -
11 trang 178 2 0
-
Xây dựng cơ sở dữ liệu bất động sản phục vụ quản lý bất động sản
11 trang 178 1 0 -
Bài giảng Thị trường bất động sản - Trần Tiến Khai
123 trang 173 4 0