Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 2 - Phạm Thị Hồng Thắm
Số trang: 92
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.59 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2 Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất, nội dung chương 2 trình bày các kiến thức sau: Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên, quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 2 - Phạm Thị Hồng ThắmChương 2: BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂNPH I XÁC SU T Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG U NHIÊN CÁC THAM S Đ C TRƯNG C A BI N NG U NHIÊNĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊNĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Ví d G i X là s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c. X = {1, 2,. . . ,6}. Trong k t qu c a phép th X ch nh n duy nh t m t giá tr trong 6 giá tr trên.Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Ví d G i X là s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c. X = {1, 2,. . . ,6}. Trong k t qu c a phép th X ch nh n duy nh t m t giá tr trong 6 giá tr trên. Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên là m t bi n s mà trong k t qu c a phép th s nh n m t và ch m t trong các giá tr có th có c a nó m t cách ng u nhiên.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u:BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u: Các bi n ng u nhiên: X, Y. . . ; X1 , X2 , . . . , Xn , . . . ; Y1 , Y2 , . . . , Yn . . .BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u: Các bi n ng u nhiên: X, Y. . . ; X1 , X2 , . . . , Xn , . . . ; Y1 , Y2 , . . . , Yn . . . Các giá tr : x, y, . . . ; x1 , . . . , xn , . . .; y1 , . . . , yn , . . . (là nh ng con s )BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u: Các bi n ng u nhiên: X, Y. . . ; X1 , X2 , . . . , Xn , . . . ; Y1 , Y2 , . . . , Yn . . . Các giá tr : x, y, . . . ; x1 , . . . , xn , . . .; y1 , . . . , yn , . . . (là nh ng con s ) (X = x1 ), (X = x2 ) . . . là nh ng bi n c ng u nhiên.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiênBI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Căn c vào mi n giá tr c a bi n ng u nhiên, ta chia ra 2 lo i bi n ng u nhiên:BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Căn c vào mi n giá tr c a bi n ng u nhiên, ta chia ra 2 lo i bi n ng u nhiên: Bi n ng u nhiên r i r c: Bi n ng u nhiên đư c g i là r i r c n u các giá tr có th có c a nó l p nên m t t p h p h u h n hay đ m đư c.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Căn c vào mi n giá tr c a bi n ng u nhiên, ta chia ra 2 lo i bi n ng u nhiên: Bi n ng u nhiên r i r c: Bi n ng u nhiên đư c g i là r i r c n u các giá tr có th có c a nó l p nên m t t p h p h u h n hay đ m đư c. Bi n ng u nhiên liên t c: Bi n ng u nhiên đư c g i là liên t c n u các giá tr có th có c a nó l p đ y m t kho ng trên tr c s .BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c;BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c; Y: s khách vào c a hàng trong m t ngàyBI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c; Y: s khách vào c a hàng trong m t ngày → Y = 0, 1, 2, . . . , n, ∞ =⇒ X, Y là bi n ng u nhiên r i r c.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c; Y: s khách vào c a hàng trong m t ngày → Y = 0, 1, 2, . . . , n, ∞ =⇒ X, Y là bi n ng u nhiên r i r c. B n ng u nhiên 1 viên đ n vào bia. G i Z là kho ng cách t tâm bia đ n đi m ch m c a viên đ n. Z là bi n ng u nhiên v i các giá tr có th có thu c kho ng [o, r ], r là bán kính bia =⇒ Z là bi n ng u nhiên liên t c.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊNBI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊN Đ nh nghĩa Quy lu t phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên là s tương ng gi a các giá tr có th có c a nó và các xác su t tương ng.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊN Đ nh nghĩa Quy lu t phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên là s tương ng gi a các giá tr có th có c a nó và các xác su t tương ng. Trong th c t có 3 hình th c mô t quy lu t phân ph i xác su t c a m t bi n ng u nhiên:BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊN Đ nh nghĩa Quy lu t phân ph i x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 2 - Phạm Thị Hồng ThắmChương 2: BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂNPH I XÁC SU T Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG U NHIÊN CÁC THAM S Đ C TRƯNG C A BI N NG U NHIÊNĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊNĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Ví d G i X là s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c. X = {1, 2,. . . ,6}. Trong k t qu c a phép th X ch nh n duy nh t m t giá tr trong 6 giá tr trên.Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Ví d G i X là s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c. X = {1, 2,. . . ,6}. Trong k t qu c a phép th X ch nh n duy nh t m t giá tr trong 6 giá tr trên. Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên là m t bi n s mà trong k t qu c a phép th s nh n m t và ch m t trong các giá tr có th có c a nó m t cách ng u nhiên.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u:BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u: Các bi n ng u nhiên: X, Y. . . ; X1 , X2 , . . . , Xn , . . . ; Y1 , Y2 , . . . , Yn . . .BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u: Các bi n ng u nhiên: X, Y. . . ; X1 , X2 , . . . , Xn , . . . ; Y1 , Y2 , . . . , Yn . . . Các giá tr : x, y, . . . ; x1 , . . . , xn , . . .; y1 , . . . , yn , . . . (là nh ng con s )BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TĐ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I BI N NG U NHIÊN Các kí hi u: Các bi n ng u nhiên: X, Y. . . ; X1 , X2 , . . . , Xn , . . . ; Y1 , Y2 , . . . , Yn . . . Các giá tr : x, y, . . . ; x1 , . . . , xn , . . .; y1 , . . . , yn , . . . (là nh ng con s ) (X = x1 ), (X = x2 ) . . . là nh ng bi n c ng u nhiên.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiênBI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Căn c vào mi n giá tr c a bi n ng u nhiên, ta chia ra 2 lo i bi n ng u nhiên:BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Căn c vào mi n giá tr c a bi n ng u nhiên, ta chia ra 2 lo i bi n ng u nhiên: Bi n ng u nhiên r i r c: Bi n ng u nhiên đư c g i là r i r c n u các giá tr có th có c a nó l p nên m t t p h p h u h n hay đ m đư c.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Căn c vào mi n giá tr c a bi n ng u nhiên, ta chia ra 2 lo i bi n ng u nhiên: Bi n ng u nhiên r i r c: Bi n ng u nhiên đư c g i là r i r c n u các giá tr có th có c a nó l p nên m t t p h p h u h n hay đ m đư c. Bi n ng u nhiên liên t c: Bi n ng u nhiên đư c g i là liên t c n u các giá tr có th có c a nó l p đ y m t kho ng trên tr c s .BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c;BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c; Y: s khách vào c a hàng trong m t ngàyBI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c; Y: s khách vào c a hàng trong m t ngày → Y = 0, 1, 2, . . . , n, ∞ =⇒ X, Y là bi n ng u nhiên r i r c.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TPhân lo i bi n ng u nhiên Ví d X: s ch m xu t hi n khi gieo 1 xúc x c; Y: s khách vào c a hàng trong m t ngày → Y = 0, 1, 2, . . . , n, ∞ =⇒ X, Y là bi n ng u nhiên r i r c. B n ng u nhiên 1 viên đ n vào bia. G i Z là kho ng cách t tâm bia đ n đi m ch m c a viên đ n. Z là bi n ng u nhiên v i các giá tr có th có thu c kho ng [o, r ], r là bán kính bia =⇒ Z là bi n ng u nhiên liên t c.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊNBI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊN Đ nh nghĩa Quy lu t phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên là s tương ng gi a các giá tr có th có c a nó và các xác su t tương ng.BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊN Đ nh nghĩa Quy lu t phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên là s tương ng gi a các giá tr có th có c a nó và các xác su t tương ng. Trong th c t có 3 hình th c mô t quy lu t phân ph i xác su t c a m t bi n ng u nhiên:BI N NG U NHIÊN VÀ QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU TQUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T C A BI N NG UNHIÊN Đ nh nghĩa Quy lu t phân ph i x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết xác suất Thống kê toán Toán kinh tế Xác suất thống kê Biến ngẫu nhiên Quy luật phân phối xác suấtTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 354 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 231 0 0 -
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 230 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 216 0 0 -
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 202 0 0 -
116 trang 185 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 182 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 177 0 0