Danh mục tài liệu

Bài giảng mô hình hóa môi trường - ( Bùi Đức Long ) chương 7

Số trang: 40      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.46 MB      Lượt xem: 49      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

M – Lượng thải (công suất nguồn thải) (mg/s); § k1 – là hệ số khuếch tán rối ở độ cao z1 = 1m (m2/s); § n – số mũ hàm biến thiên tốc độ gió n = 0.14 – 0.2. Thường lấy n=0.14 trong điều kiện bất ổn định và n = 0.2 khi khí quyển ổn định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng mô hình hóa môi trường - ( Bùi Đức Long ) chương 7 Đối với tạp chất nặng MH w (1+ n )u1 w æ y2 ö u1 H 1+ nC ( x, y,0) = ´ expç - ÷ - ç (1 + n ) k x 4k x ÷ 2(1 + n )1+ 2w G(1 + w ) pk 0 x (k1 x )1+w 2 è 0ø 1 w = 1.3.10-2.r p rp2 w w= k1 (1 + n ) w - là tốc độ rơi của các hạt có dạng hình cầu, trong đó ρp - mật độ các hạt bụi, rp - bán kính của chúng. Trong công thức trên w được xác định bằng cm/s, còn ρp và rp được cho bằng g/cm3 và mm tương ứng. 241 Nồng độ cực đại tại mặt đất 0.063(1 + n )2 M k1 (1.5 + w )1.5+w u1 H 1+ nCm = xm = , 1.5(1+n ) k 0 u1 G(1 + w )e w (1 + n ) 2 (1.5 + w ) k1 u1 H§ M – Lượng thải (công suất nguồn thải) (mg/s);§ k1 – là hệ số khuếch tán rối ở độ cao z1 = 1m (m2/s);§ n – số mũ hàm biến thiên tốc độ gió n = 0.14 – 0.2. Thường lấy n=0.14 trong điều kiện bất ổn định và n = 0.2 khi khí quyển ổn định (GS. Lê Đình Quang đã tính cho Hà Nội);§ k0 – Kích thước khuếch tán rối ngang (m): k0 =ky/U;§ u1 – Tốc độ gió tại độ cao z= 1 m. 242 Trường hợp lặng gió M 1C (x, y,0) = 2pk1 (1 + n) é b 2 H 1+ n 2 ù + x2 + y2 ú ê (1 + n)2 k1 ë û MK 1 (1 + n ) 3 = Cm 2pb 4 H 2 (1 + n ) b » 2k1 243 Độ cao hữu dụng æ ö 3,3.g .R0 .DT 1,5.W0 .R0 DT = Tr -Tk ç 2,5 + ÷ DH = ç ÷ (Tk + 273,1).V102 V10 è ø§ V10 – Vận tốc gió tại độ cao 10 m;§ ΔT – Hiệu nhiệt độ giữa khí thải ra khỏi miệng ống khói (Tr) và nhiệt độ môi trường không khí xung quanh (Tk);§ W0 – Tốc độ phụt ra của luồng khí thải (m/s);§ R0 – Bán kính miệng ống khói (m);§ g – Gia tốc trọng trường (m/s2); 244 Bài tập ứng dụng phương pháp BerliandNhà máy B có ống khói cao 35 m, bán kính trong của miệng ống khói là r = 0.9 m, vận tốc khí thải từ ống khói phụt ra là W0 =9.1 m/s, tải lượng CO là M = 76.580 g/s, nhiệt độ của khói thải là Ts = 228ºC. Nhiệt độ không khí xung quanh là Ta = 30°C. Tốc độ gió ở độ cao 10 m dự báo là là 3.0 m/s, hệ số khuếch tán rối ngang k0=12 m2 /s,hệ số khuếch tán rối đứng k1 =0.03 m2/s, hệ số lưu ý tới sự thay đổi vận tốc gió theo phương đứng n = 0.14. Hãy tính vận tốc gió tại độ cao 1 m.§ Hãy tính vệt nâng ống khói theo công thức Berliand.§ Hãy tính nồng độ chất ô nhiễm dọc theo hướng gió tại khoảng cách x =§ 1500 (m). Hãy tính nồng độ chất ô nhiễm tại điểm có tọa độ (x,y) = (1500 m, 45 m).§ Tìm giá trị cực đại đạt được của nồng độ.§ 245 Các bước giải n æhö 0.14 æ1öUh = U10m ç ÷ U1 = 3´ ç ÷ = 2.173(m / s) è10ø ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: