Danh mục tài liệu

Bài giảng Nguyên lý kinh tế học vĩ mô: Chương 7

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 668.77 KB      Lượt xem: 33      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 7 Tổng cầu và Chính sách tài khoá, chương học này trình bày những nội dung chính về: Các giả định, các thành tố của tổng cầu, sản lượng cân bằng và số nhân chi tiêu, chính sách tài khóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý kinh tế học vĩ mô: Chương 7 NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC PHẦN VĨ MÔPhần 3 - NỀN KINH TẾ TRONG NGẮN HẠN Chương 7 Tổng cầu và Chính sách tài khoá Tham khảo:  ĐH KTQD, “Nguyên lý kinh tế học Vĩ mô”, chương 7  N.G. Mankiw, “Những nguyên lý của Kinh tế học”, chương 31 04/2011 P AS P0Tổng cầu AD tăng dịch phải AD Y Sản lượng cân bằng tăng P Tổng cung AS nằm ngang P0 AS AD YGiả định Giá không đổi AS sẵn sàng đáp ứng mọi mức cầu AD (AE) quyết định sản lượngNhững nội dung chính• Các giả địnhI. Các thành tố của tổng cầuII. Sản lượng cân bằng và số nhân chi tiêuIII. Chính sách tài khóaI. Các thành tố của tổng cầuTổng chi tiêu – Tổng cầu: AE là các mức cầu tại cùng một mức giá không đổi AE = C + I + G + NX Tiêu dùng Đầu tư Chi mua hàng của chính phủ Xuất khẩu ròng1. Tiêu dùng C Thu nhập khả dụng: YD sở thích dân số ... C = f (YD, sở thích, dân số ...) C = C + MPC * YDCác yếu tố tác động đến tiêu dùng C = C + MPC * YD MPC = C YD S = YD - C S = YD - C S C =1- =1 – MPC = MPS YD YD S = - C + MPS * YDHàm tiêu dùng và Hàm tiết kiệm C = C + MPC * YD  C: Tiêu dùng tự định, không phụ thuộc YD  MPC - Marginal Propensity to Consume - xu hướng tiêu dùng cận biên S = -C + MPS * YD  -C < 0: phải đi vay khi chưa có thu nhập  MPS - Marginal Propensity to Save - xu hướng tiết kiệm cận biên  0 < MPC , MPS < 1 ĐIỂM TIÊU C = C + MPC * YD DÙNG VỪA ĐỦ S = -C + MPS * YD C, S P 450 Q C = C + MPC * YD M C YD C MPC N S = - C + MPS * YD YD1 YD0 YD2 YD -CThuế Thuế tự định Thuế thu nhập T=T+tY t: thuế suất (tỷ suất thuế) T : thuế tự định (chính sách tài khóa) Suy ra hàm tiêu dùng C = C + MPC(Y – T – tY) 2. Đầu tư - Investment Hàng đầu tư bao gồm  máy móc, thiết bị nhà xưởng  nhà ở (hộ gia đình)  hàng tồn kho Các yếu tố tác động   Lãi suất (tạm chưa xét) Kỳ vọng đầu tư I=I  môi trường kinh doanh...3. Chi tiêu chính phủ -Government Spending Chính sách tài khóa: T, G Được xác định theo dự toán ngân sách có tính tự định: G=G Tham khảo: Cân đối thu chi Ngân sách nhà nước CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCStt Nội dung DT 2006 ƯTH 2006 DT 2007A TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 245,900 272,877 300,900 I Thu cân đối NSNN 237,900 264,260 281,9001 Thu nội địa 132,000 137,539 151,8002 Thu từ dầu thô 63,400 80,085 71,7003 Thu cân đối ngân sách từ hoạt động XNK 40,000 42,900 55,4004 Thu viện trợ không hoàn lại 2,500 3,618 3,0005 Thu Quỹ dự trữ tài chính 1186 Thu huy động đầu tư theo K3 Đ8 Luật NSNNII Thu chuyển nguồn 8,000 8,617 19,000B TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 294,400 321,377 357,400 I Chi cân đối NSNN 294,400 321,377 357,4001 Chi đầu tư phát triển 81,580 86,084 99,4502 Chi trả nợ và viện trợ 40,800 40,800 49,1603 Chi thường xuyên 145,433 162,645 174,5504 Chi tinh giản biên chế, lao động dôi dư 510 5005 Chi cải cách tiền lương 15,237 0 24,6006 Hỗ trợ tài chính kinh doanh xăng dầu 8,7007 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: