Bài giảng Nhập môn Kinh tế lượng: Chương 2 (Phần 1)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 215.28 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Kinh tế lượng: Chương 2 (Phần 1) cung cấp cho người học các kiến thức: Hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu, phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS). Mời các bạn cung tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Kinh tế lượng: Chương 2 (Phần 1)I. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UChương 21. Hàm h i quy t ng th c a h i quy 2 bi nMÔ HÌNH H I QUYHAI BI NTrong quan h h i quy , m t bi n ph thu c có th ñư cgi i thích b i nhi u bi n ñ c l pN u ch nghiên c u m t bi n ph thu c b nh hư ng b im t bi n ñ c l p => Mô hình h i quy hai bi nN u m i quan h gi a hai bi n này là tuy n tính => Môhình h i quy tuy n tính hai bi nI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UHàm h i quy t ng th (PRF) c a mô hình h i quy hai bi nHàm h i quy t ng th (PRF) c a mô hình h i quy hai bi nPRF : Y i = β 1 + β 2 X i + U iTrong ñóβ1,β2 là các tham s c a mô hình v i ý nghĩa :Y : Bi n ph thu cYi : Giá tr c th c a bi n ph thu cX : Bi n ñ c l pXi : Giá tr c th c a bi n ñ c l pUi : Sai s ng u nhiên ng v i quan sát th iβ1 : Tung ñ g c c a hàm h i quy t ng th , là giá trtrung bình c a bi n ph thu c Y khi bi n ñ c l pX nh n giá tr b ng 0β2 : ð d c c a hàm h i quy t ng th , là lư ng thayñ i trung bình c a Y khi X thay ñ i 1 ñơn vI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M Uð th minh h aTiêu dùng Y (trieu ñong/tháng )PRF : Y i = β 1 + β 2 X i + U iTrong ñó7PRF6ˆYi = β1 + β 2 X iUi2. Hàm h i quy m u c a h i quy 2 bi n54Yi32100123456Thu nh p X (tri u ñ ng/tháng)78Trong th c t r t khó nghiên c u trên t ng th nênthông thư ng ngư i ta nghiên c u xây d ng hàm h iquy trên m t m u => G i là hàm h i quy m uI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UTiêu dùng Y (trieu ñong/tháng )ð th minh h a7SRF6ei52. Hàm h i quy m u c a h i quy 2 bi nˆ ˆ ˆYi =β1 +β2 Xiˆ ˆSRF : Yi = β1 + β 2 X i + ei43Trong ñóˆβ1 Tung ñ g c c a hàm h i quy m u, là ư c lư ngñi m c a β1ˆβ 2 ð d c c a hàm h i quy m u, là ư c lư ng ñi mc a β2Yi2ˆβ2ˆβ110012345678eiThu nh p X (tri u ñ ng/tháng)Sai s ng u nhiên , là ư c lư ng ñi m c a Ui2. Hàm h i quy m u c a h i quy 2 bi nˆ ˆSRF : Yi = β1 + β 2 X i + eiN u b qua sai s ng u nhiên ei , thì giá tr th c t Yi str thành giá tr ư c lư ng Yˆiˆ ˆ ˆSRF : Yi = β1 + β 2 X iTiêu dùng Y (tri eu ñong/tháng )I. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M U7SRF6ei5eiei43eieiei2ei10012345678Thu nh?p X (tri?uñ?ng /tháng)II.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)1. Ư c lư ng các tham s c a mô hìnhˆ ˆGiá tr th c tYi = β1 + β 2 X i + eiˆ ˆ ˆGiá tr ư c lư ng Y = β + β XiSai sTìm2ˆ ˆˆei = Yi − Yi = Yi − β1 − β 2 X inn()2∑ e = ∑ Yi − βˆ1 − βˆ2 X i → mini =12ii =1PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)Gi i bài toán c c tr hàm hai bi n , ta ñư cnˆβ2 =∑(Xi =1T i sao chúng ta không tìm Σei nh nh t ?i− X )(Yi − Y )n∑(Xiˆ ˆβ1 , β 2 sao cho t ng bình phương sai s lành nh tT c là1II.i =1i− X)2n=− n. X .Y∑Y Xi∑X− n.( X )i =1ni =1i2i=2∑x y∑xii2iˆˆβ1 = Y − β 2 XV iX=Y =∑Xn∑ Yinilà giá tr trung bình c a X vàlà giá tr trung bình c a Y vàxi = X i − Xy i = Yi − YVí d áp d ngQuan sát v thu nh p (X – tri u ñ ng/năm) và chi tiêu (Y– tri u ñ ng/năm) c a 10 ngư i, ta ñư c các s li u sau :Xi 31 50 47 45 39 50 35 40 45 50Yi 29 42 38 30 29 41 23 36 42 48Xây d ng hàm h i quy m uˆ ˆ ˆYi = β1 + β 2 X iII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)2. Các gi thi t c a mô hìnhGi thi t 1 : Các giá tr Xi cho trư c và không ng u nhiênGi thi t 2 : Các sai s Ui là ñ i lư ng ng u nhiên có giátr trung bình b ng 0Gi thi t 3 : Các sai s Ui là ñ i lư ng ng u nhiên cóphương sai không thay ñ iII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)2. Các gi thi t c a mô hìnhGi thi t 4 : Không có s tương quan gi a các UiGi thi t 5 : Không có s tương quan gi a Ui và XiKhi các gi thi t này ñư c ñ m b o thì các ư c lư ngtính ñư c b ng phương pháp OLS là các ư c lư ng t tnh t và hi u qu nh t c a hàm h i quy t ng thTa nói, ư c lư ng OLS là ư c lư ng BLUE(Best Linear Unbias Estimator)II.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)3. H s xác ñ nh c a mô hìnhT ng bình phương toàn ph n TSS (Total Sum of Squares)2TSS = ∑ (Yi − Y ) = ∑ Yi 2 − n(Y ) 2T ng bình phương h i quy ESS (Explained Sum of Squares)2ˆˆESS = ∑ (Yi − Y ) = β 22 (∑ X i2 − nX 2 )T ng bình phương ph n dư RSS (Residual Sum of Squares)ˆRSS = ∑ (Yi −Yi ) 2 = ∑ ei2II.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)3. H s xác ñ nh c a mô hìnhYi(Yi − Y )TSSˆYiII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)3. H s xác ñ nh c a mô hình(Yi − ˆRSSY ) SRFˆESS(Yi − Y )YNgư i ta ch ng minh ñư cH s xác ñ nhR2 =TSS = ESS + RSSESSTSS•0 ≤ R2 ≤ 1•R2 = 1 : mô hình hoàn toàn phù h p v i m u nghiên c u•R2 = 0 : mô hình không phù h p v i m u nghiên c uOXiVí d áp d ngT s li u ñã cho c a ví d trư c , yêu c u tính h s xácñ nh c a mô hìnhII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)4. H ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Kinh tế lượng: Chương 2 (Phần 1)I. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UChương 21. Hàm h i quy t ng th c a h i quy 2 bi nMÔ HÌNH H I QUYHAI BI NTrong quan h h i quy , m t bi n ph thu c có th ñư cgi i thích b i nhi u bi n ñ c l pN u ch nghiên c u m t bi n ph thu c b nh hư ng b im t bi n ñ c l p => Mô hình h i quy hai bi nN u m i quan h gi a hai bi n này là tuy n tính => Môhình h i quy tuy n tính hai bi nI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UHàm h i quy t ng th (PRF) c a mô hình h i quy hai bi nHàm h i quy t ng th (PRF) c a mô hình h i quy hai bi nPRF : Y i = β 1 + β 2 X i + U iTrong ñóβ1,β2 là các tham s c a mô hình v i ý nghĩa :Y : Bi n ph thu cYi : Giá tr c th c a bi n ph thu cX : Bi n ñ c l pXi : Giá tr c th c a bi n ñ c l pUi : Sai s ng u nhiên ng v i quan sát th iβ1 : Tung ñ g c c a hàm h i quy t ng th , là giá trtrung bình c a bi n ph thu c Y khi bi n ñ c l pX nh n giá tr b ng 0β2 : ð d c c a hàm h i quy t ng th , là lư ng thayñ i trung bình c a Y khi X thay ñ i 1 ñơn vI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M Uð th minh h aTiêu dùng Y (trieu ñong/tháng )PRF : Y i = β 1 + β 2 X i + U iTrong ñó7PRF6ˆYi = β1 + β 2 X iUi2. Hàm h i quy m u c a h i quy 2 bi n54Yi32100123456Thu nh p X (tri u ñ ng/tháng)78Trong th c t r t khó nghiên c u trên t ng th nênthông thư ng ngư i ta nghiên c u xây d ng hàm h iquy trên m t m u => G i là hàm h i quy m uI. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M UTiêu dùng Y (trieu ñong/tháng )ð th minh h a7SRF6ei52. Hàm h i quy m u c a h i quy 2 bi nˆ ˆ ˆYi =β1 +β2 Xiˆ ˆSRF : Yi = β1 + β 2 X i + ei43Trong ñóˆβ1 Tung ñ g c c a hàm h i quy m u, là ư c lư ngñi m c a β1ˆβ 2 ð d c c a hàm h i quy m u, là ư c lư ng ñi mc a β2Yi2ˆβ2ˆβ110012345678eiThu nh p X (tri u ñ ng/tháng)Sai s ng u nhiên , là ư c lư ng ñi m c a Ui2. Hàm h i quy m u c a h i quy 2 bi nˆ ˆSRF : Yi = β1 + β 2 X i + eiN u b qua sai s ng u nhiên ei , thì giá tr th c t Yi str thành giá tr ư c lư ng Yˆiˆ ˆ ˆSRF : Yi = β1 + β 2 X iTiêu dùng Y (tri eu ñong/tháng )I. HÀM H I QUY T NG TH VÀ HÀM H IQUY M U7SRF6ei5eiei43eieiei2ei10012345678Thu nh?p X (tri?uñ?ng /tháng)II.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)1. Ư c lư ng các tham s c a mô hìnhˆ ˆGiá tr th c tYi = β1 + β 2 X i + eiˆ ˆ ˆGiá tr ư c lư ng Y = β + β XiSai sTìm2ˆ ˆˆei = Yi − Yi = Yi − β1 − β 2 X inn()2∑ e = ∑ Yi − βˆ1 − βˆ2 X i → mini =12ii =1PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)Gi i bài toán c c tr hàm hai bi n , ta ñư cnˆβ2 =∑(Xi =1T i sao chúng ta không tìm Σei nh nh t ?i− X )(Yi − Y )n∑(Xiˆ ˆβ1 , β 2 sao cho t ng bình phương sai s lành nh tT c là1II.i =1i− X)2n=− n. X .Y∑Y Xi∑X− n.( X )i =1ni =1i2i=2∑x y∑xii2iˆˆβ1 = Y − β 2 XV iX=Y =∑Xn∑ Yinilà giá tr trung bình c a X vàlà giá tr trung bình c a Y vàxi = X i − Xy i = Yi − YVí d áp d ngQuan sát v thu nh p (X – tri u ñ ng/năm) và chi tiêu (Y– tri u ñ ng/năm) c a 10 ngư i, ta ñư c các s li u sau :Xi 31 50 47 45 39 50 35 40 45 50Yi 29 42 38 30 29 41 23 36 42 48Xây d ng hàm h i quy m uˆ ˆ ˆYi = β1 + β 2 X iII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)2. Các gi thi t c a mô hìnhGi thi t 1 : Các giá tr Xi cho trư c và không ng u nhiênGi thi t 2 : Các sai s Ui là ñ i lư ng ng u nhiên có giátr trung bình b ng 0Gi thi t 3 : Các sai s Ui là ñ i lư ng ng u nhiên cóphương sai không thay ñ iII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)2. Các gi thi t c a mô hìnhGi thi t 4 : Không có s tương quan gi a các UiGi thi t 5 : Không có s tương quan gi a Ui và XiKhi các gi thi t này ñư c ñ m b o thì các ư c lư ngtính ñư c b ng phương pháp OLS là các ư c lư ng t tnh t và hi u qu nh t c a hàm h i quy t ng thTa nói, ư c lư ng OLS là ư c lư ng BLUE(Best Linear Unbias Estimator)II.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)3. H s xác ñ nh c a mô hìnhT ng bình phương toàn ph n TSS (Total Sum of Squares)2TSS = ∑ (Yi − Y ) = ∑ Yi 2 − n(Y ) 2T ng bình phương h i quy ESS (Explained Sum of Squares)2ˆˆESS = ∑ (Yi − Y ) = β 22 (∑ X i2 − nX 2 )T ng bình phương ph n dư RSS (Residual Sum of Squares)ˆRSS = ∑ (Yi −Yi ) 2 = ∑ ei2II.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)3. H s xác ñ nh c a mô hìnhYi(Yi − Y )TSSˆYiII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)3. H s xác ñ nh c a mô hình(Yi − ˆRSSY ) SRFˆESS(Yi − Y )YNgư i ta ch ng minh ñư cH s xác ñ nhR2 =TSS = ESS + RSSESSTSS•0 ≤ R2 ≤ 1•R2 = 1 : mô hình hoàn toàn phù h p v i m u nghiên c u•R2 = 0 : mô hình không phù h p v i m u nghiên c uOXiVí d áp d ngT s li u ñã cho c a ví d trư c , yêu c u tính h s xácñ nh c a mô hìnhII.PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHNH T (OLS)4. H ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Nhập môn Kinh tế lượng Nhập môn Kinh tế lượng Kinh tế lượng Mô hình hồi quy hai biến Hồi quy hai biến Hàm hồi quy mẫuTài liệu có liên quan:
-
38 trang 288 0 0
-
Bài giảng Nghiên cứu định lượng trong Kế toán-Kiểm toán: Phần 2 - TS. Trương Thị Thanh Phượng
127 trang 82 0 0 -
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 69 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 61 0 0 -
14 trang 58 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 55 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 52 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng 1 - Bùi Dương Hải (2017)
222 trang 52 0 0 -
33 trang 47 0 0
-
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 45 0 0