Danh mục

Bài giảng Nhập môn Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương 2: Phạm vi và phương pháp tiếp cận logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Năm 2022)

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 834.59 KB      Lượt xem: 91      Lượt tải: 1    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Nhập môn Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương 2: Phạm vi và phương pháp tiếp cận logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: phạm vi hoạt động logistics và chuỗi cung ứng; nguyên tắc quản trị logistics và chuỗi cung ứng của doanh nghiệp; các tiếp cận trong quản trị logistics và chuỗi cung ứng của doanh nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương 2: Phạm vi và phương pháp tiếp cận logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Năm 2022) CHƯƠNG II PHẠM VI & PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN LOGISTICS & QUẢN LÝ 02 CHUỖI CUNG ỨNG 2.1 PHẠM VI HOẠT ĐỘNG LOGISTICS & CCƯ 2.2 NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ LOGISTICS & CCƯ TẠI DN 2.3 CÁC TIẾP CẬN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN PHẠM VI HOẠT ĐỘNG LOGISTICS 2.1 VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG 2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA Khung thể chế pháp lý Các Khách doanh Hệ thống hàng nghiệp sử dụng cung cấp Logistics dịch vụ dịch vụ Quốc gia logistics logistics Hệ thống cơ sở hạ tầng logistics QG 2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA Thành phần: • Luật chung và Luật chuyên ngành • Nghị định, Thông tư, Chỉ thị, Kế hoạch • Hiệp định, thoả thuận song và đa phương Hoàn thiện hệ thống PL: • Minh bạch hoá hệ thống pháp luật • Đảm bảo các cơ quan quản lý áp dụng pháp luật đồng bộ, minh bạch • Đảm bảo tính hiệu quả của chứng từ và thủ tục thông quan Khơi thông luồng thương mại hàng hoá trong & ngoài nước 2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA Đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng logistics Tăng năng lực, hiệu quả, độ tin cậy, chất lượng DV logistics Chi phí logistics Thời gian vận chuyển Mở rộng thấp hơn hàng hoá ngắn hơn kinh doanh Tăng năng suất Tăng năng lực cạnh tranh Tăng trưởng kinh tế (Nguồn: Jean-Paull Rodrigue, 2013) 2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA Toàn cầu hoá, Vị trí địa lý, thương mại QT Điều kiện tự nhiên Quy mô & tăng Cơ sở hạ tầng logistics quốc gia trưởng nền KT Thị trường Cầu ngành Cung logistics Chính sách & luật Thương mại nội địa logistics Năng lực các Sự phát triển của doanh nghiệp SX & CCƯ logistics YẾU TỐ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NGÀNH LOGISTICS 2.1.2 PHẠM VI DOANH NGHIỆP DN dịch vụ logistics DN sử dụng DV - Tập hợp thành ngành - Logistics là chức năng hỗ logistics quốc gia trợ, phụ thuộc vào các - Cung cấp các gói dịch vụ chức năng KD khác logistics cho KH - DVKH, Mua hàng, Kho - 2PL, 3PL, 4PL, 5PL… bãi, Dự trữ, Vận tải, Quản lý ĐH và thông tin NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ 2.2 LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI DOANH NGHIỆP 2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN 1 Định hướng khách hàng BỐN 2 Định hướng giá trị NGUYÊN TẮC 3 Tích hợp để tối ưu hoá 4 Cộng tác và thích nghi công nghệ 2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN 1 Định hướng khách hàng • KH là thành viên tiên quyết trong bất cứ CCƯ nào • Là nguồn khởi phát nhu cầu và nguồn thu của CCƯ • Người tiêu dùng không phải là thành viên, mà là mục tiêu • Thực hiện chức năng tiêu dùng • Sử dụng và làm mất dần giá trị thị trường của SP • CCƯ luôn là cụ thể, người tiêu dùng là chung chung 2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN 2 Định hướng giá trị  Tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm hàng hoá  Giá trị của chuỗi cung ứng: Giá trị khách hàng – chi phí của chuỗi cung ứng  Giá trị có liên quan mật thiết với lợi nhuận của chuỗi  Sự thành công của chuỗi được đo bằng tổng lợi nhuận TỐI ĐA HOÁ GIÁ TRỊ CHO TOÀN HỆ THỐNG 2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN 3 Tích hợp để tối ưu hoá  Tối ưu hoá cục bộ sang tối ưu hoá tổng thể  Tích hợp bên trong: giữa các hoạt động mua, dự trữ, kho, giao nhận  Tích hợp bên ngoài: theo chiều dọc và chiều ngang của chuỗi  Là nền tảng để nâng cao hiệu quả và hiệu lực của chuỗi 2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN 4 Cộng tác & thích nghi công nghệ  Cộng tác: cùng hướng đến mục tiêu chung trên cơ sở chia sẻ  Đối tượng: KH/ NCC vật liệu/ NCC dịch vụ  DVKH cải thiện, sử dụng nguồn lực hiệu quả  Thích nghi với sự phát triển công nghệ  Thích nghi công nghệ giữa các đối tác trong CCƯ  Tự động hoá và linh hoạt CCƯ CÁC TIẾP CẬN TRONG QUẢN TRỊ 2.3 LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI DOANH NGHIỆP 2.3.1 TIẾP CẬN CHIẾN LƯỢC Yếu tố bên ngoài SWOT Yếu tố bên trong Mục tiêu & Chiến lược KD Chiến lược cạnh tranh Chiến lược Chiến lược Marketing Logistics Chiến lược Chiến lược Tài chính Sản xuất 2.3.1 TIẾP CẬN CHIẾN LƯỢC • Xem logistics và CCƯ như một chiến lược chức năng • Cho phép nhìn nhận các hoạt động ở tầm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: