Danh mục tài liệu

Bài giảng Nhiễm trùng tiểu trẻ em - BS. Lương Thị Mỹ Tín

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 996.59 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Nhiễm trùng tiểu trẻ em do BS. Lương Thị Mỹ Tín biên soạn gồm các nội dung chính sau: Định nghĩa nhiễm trùng tiểu trẻ em; Yếu tố nguy cơ; Lâm sàng/ cận lâm sàng nhiễm trùng tiểu trẻ em; Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng tiểu trẻ em; Tiếp cận chẩn đoán và xử trí ban đầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhiễm trùng tiểu trẻ em - BS. Lương Thị Mỹ TínNHIỄM TRÙNG TIỂU TRẺ EM BS. LƯƠNG THỊ MỸ TÍN KHOA THẬN – NỘI TIẾT BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2TÌNH HUỐNG• Nữ, 4 tuổi, sốt cao 2 ngày• Đau bụng, tiểu lắt nhắt• TC: TN BQ-NQ phát hiện lúc 12 tháng, NTT tái phát 3 lần• Khám không ghi nhận bất thường• Điều trị: Ceftriaxone 2N• Đổi Imipenem 10N• Xuất việnMỤC TIÊU• Định nghĩa• Yếu tố nguy cơ• Lâm sàng• Cận lâm sàng• Nguyên tắc điều trị• Tiếp cận chẩn đoán và xử trí ban đầuNỘI DUNG• Định nghĩa• Dịch tễ• Lâm sàng• Cận lâm sàng• Điều trịĐỊNH NGHĨA• Nhiễm trùng tiểu (NTT) Vi khuẩn + viêm/ tổn thương• NTT trên Viêm thận bể thận cấp• NTT dưới Viêm bàng quang, niệu đạo cấp Vi khuẩn + ko triệu chứng• Khuẩn niệu không triệu chứng + bất thường cấu trúc/ chức năng/• NTT không điển hình/ phức tạp biến chứng/ bệnh cảnh #• NTT tái phát 2 trên/ 1 trên + 1 dưới/ 3 dướiDỊCH TỄ Di truyền nam < 1 tuổi Giới nữ < 4 tuổi Chủng tộc CẤU TRÚC (van niệu đạo sau, hẹp khúc nối bể thận Đặt sonde niệu quản, dính môi lớn môi bé…) Tắc tiểu nghẽn THẦN KINH (thoát vị tuỷ Thói quen màng tuỷ, bàng quang thần đường kinh…) tiểu Nhiễm CHỨC NĂNG (rối loạn chức giun kim năng bàng quang-ruột) Trào nữ > nam, (6m), ngược BQ Tuổi nam chưa cắt bao quy đầu - NQLÂM SÀNG BỆNH SỬ- Triệu chứng toàn TIỀN CĂN thân - Triệu chứng đường- Triệu chứng tại tiểu mạn tính đường tiểu KHÁM THỰC THỂ - Táo bón mạn - Trào ngược BQ - NQ –Sốt - Bất thường thận/ tiền –Tăng huyết áp, chậm sản tăng cân, chậm lớn - Tiền căn gia đình –Khám bụng –Khám CQSD ngoài –Khám vùng thắt lưng –Các ổ nhiễm trùng khácNhóm tuổi Triệu chứng Thường gặp  ít gặp< 3 tháng Sốt Bú kém Đau bụng Ói Suy nhược Vàng da Lơ mơ Tiểu máu Kích thích Tiểu khó>3 2 tuổi Tiểu lắt nhắt Bất thường dòng nước Sốt tiểu Tiểu khó Khó chịu Nhịn tiểu Ói Đau bụng Tiểu máu Đau hông lưng Tiểu khó Tiểu đụcCẬN LÂM SÀNG• TPTNT • CTM • Siêu âm• Soi cặn lắng • CRP, • VCUG• Cấy Procalcitonin • Xạ hình thận • Creatinin • Cấy TPTNT SOI CẶN LẮNG - Leukocyte: leukocyte - Tiểu BC: > 5 BC/QT 40. esterase - Trụ BC- Nitrite: nitrate reductase - Nhuộm Gr: vi trùng. - Blood, protein - Tiểu HC: > 5 HC/ QT 40 CẤY NƯỚC TIỂU - Phương pháp lấy - Bảo quản - Tiêu chuẩn (+) - Âm tính giảXét nghiệm Nhạy (%) Đặc hiệu (%) Tổng phân tích nước tiểu bằng que nhúngBạch cầu 84 78Nitrit 50 98Bạch cầu hoặc Nitrit 88 93Bạch cầu và Nitrit 72 96 Soi cặn lắng nước tiểuBạch cầu 67 79Vi khuẩn niệu 81 83Bạch cầu và vi khuẩn niệu 66 99 VCUG SIÊU ÂM HỆ NIỆU - Bàng quang. -Dị tật bẩm sinh - Trào ngược BQ - NQ. -Biến chứng - Niệu đạo khi tiểu → van-Hình ảnh gián tiếp NTT niệu đạo sau. HÌNH ẢNH HỌC XẠ HÌNH THẬN MRI - DMSA CT scan - DTPA-Lasix UIV - MAG3-LasixSIÊU ...

Tài liệu có liên quan: