Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 6 Luật hình sự, Luật Tố tụng Hình sự
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.89 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 6 trình bày về những vấn đề chung của Luật hình sự, Luật Tố tụng Hình sự như đớ tượng điều chỉnh, phạm vi điều chỉnh, nguyên tắc cơ bản của luật hình sự.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 6 Luật hình sự, Luật Tố tụng Hình sự Chương 6 Luật Hình sự, Luật Tố tụng Hình sự (3 tiết)6.1. Luật Hình sự6.1.1.Những vấn đề chung về Luật Hình sự6.1.1.1. Khái niệm Là một ngành luật trong HT pháp luật VN Gồm hệ thống các QPPL xác định những hành vi nguy hiểm là tội phạm Quy định hình phạt6.1.1.Những vấn đề chung về Luật HS6.1.1.2. Đối tượng điều chỉnh Quan hệ xã hội phát sinh giữa NN và người phạm tội6.1.1.3. Phương pháp điều chỉnhPhương pháp quyền uy, mệnh lệnh, phụctùng6.1.1.Những vấn đề chung về Luật HS6.1.1.4. Một số nguyên tắc cơ bản củaLuật Hình sự Nguyên tắc pháp chế XHCN Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật Nguyên tắc nhân đạo Nguyên tắc trách nhiệm cá nhân6.1.2. Một số nội dung cơ bản của Bộluật hình sự 1999Được QH khoá X kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 21/12/1999, gồm Lời nói đầu, 24 chương 334 điều6.1.2.1. Khái niệm tội phạm Là hành vi nguy hiểm cho xã hội Được quy định trong bộ luật hình sự Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện Một cách cố ý hoặc vô ý Xâm phạm những vấn đề được PLHS bảo vệ6.1.2.2. Các dấu hiệu tội phạm Tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi Tính trái pháp luật hình sự Tính có lỗi của người thực hiện hành vi Tính phải chịu hình phạt6.1.2.3. Phân loại tội phạm TP ít nghiêm trọng: 3 năm tù TP nghiêm trọng: 7 năm tù TP rất nghiêm trọng: 15 năm tù TP đặc biệt nghiêm trọng: trên 15 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình.6.1.2.4. Hình phạt Hình phạt chính+ Cảnh cáo: phạm tội ít nghiêm trọng, có tình tiết giảm nhẹ+ Phạt tiền: ít nghiêm trọng, tối thiểu 1 triệu đồng.+ Cải tạo không giam giữ: 6 tháng-3 năm+ Trục xuất: người nước ngoài bị kết án.+ Tù có thời hạn: 3 tháng-30 năm+ Tù chung thân: đặc biệt nghiêm trọng, trừ người chưa thniên+ Tử hình: trừ người chưa thành niên, phụ nữ có thai hay nuôi con dưới 36 tháng.6.1.2.4. Hình phạt Hình phạt bổ sung+ Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định: người đã bị cảnh cáo, phạt tiền, cải tạo, tù. Cấm từ 1 - 5 năm.+ Cấm cư trú: đã phạt tù. Cấm cư trú 1 số đ.ph từ 1-5 năm.+ Quản chế: đã phạt tù. Phải cư trú và cải tạo ở 1 đ.phương.+ Tước một số quyền công dân:+ Tịch thu tài sản. Phạt tiền, trục xuất nếu k0 á.dụng HP chính.Các tội phạm cụ thểTừ chương 11 đến chương 24 trong BLHSXem giáo trình, tập bài giảng. Hoặc đến khối chuyên nghiệp để tiếp thu.6.2. Luật Tố tụng Hình sự6.2.1. Những vấn đề chung về Luật TTHS6.2.1.1. Khái niệm (SV tự đọc) Là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam Gồm các QPPL điều chỉnh các QHXH nảy sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự Giữa cơ quan tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụng và giữa họ với nhauĐối tượng điều chỉnh (SV tự đọc) Mối QH giữa các cơ quan tiến hành tố tụng Mối QH giữa những người tiến hành tố tụng Mối QH giữa cơ quan tố tụng, người tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụngPhương pháp điều chỉnh (SV tự đọc) Phương pháp quyền uy Phương pháp phối hợp, chế ướcNhiệm vụ của luật TTHS (SV tự đọc) Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành các hoạt động trong các giai đoạn TTHS Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các cơ quan tiến hành tố tụng, những người tiến hành tố tụng và tham gia tố tụng 6.2.1.2. Một số nguyên tắc cơ bản của luật TTHS Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật Nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng trước Toà án Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo 6.2.2. Một số nội dung của luật TTHS Ky hop 4, QH khoa XI, ngay 26/11/2003, 37 chuong, 346 dieu Những cơ quan tiến hành tố tụng, những người tiến hành tố tụng và những người tham gia tố tụng Các giai đoạn tố tụng hình sự6.2.2. Một số nội dung của luật TTHSNhững cơ quan tiến hành tố tụng CQ điều tra CQ Viện Kiểm sát CQ Toà ánNhững người tiến hành tố tụng Thủ trưởng, Phó thủ trương, điều tra viên CQĐTra Viện trưởng, Viện phó VKS, KS viên của VKS Chánh, Phó Chánh án, thẩm phán, thư kí toà án của Toà án Hội thẩm nhân dân6.2.2. Một số nội dung của luật TTHSNhững người tham gia tố tụng Người bị tạm giữ Bị can (bị khởi tố HS), bị cáo (đã đưa xét xử) Người bị hại Nguyên đơn dân sự: cá nhân, tổ chức bị thiệt hại do tội phạm gây ra Bị đơn dân sự: bên bồi thường thiệt hại.6.2.2. Một số nội dung của luật TTHS Những người tham gia tố tụng Người có quyền, nghĩa vụ liên quan Người làm chứng: biết tình tiết Người bào chữa: Luân sự, người đại diện hợp pháp Người giám định: nếu CQ tiến hành TT yêucầu Phiên dịch: nếu cần6.2.2. Một số nội dung của luật TTHSCác giai đoạn TTHS Khởi tố vụ án hình sự: khi có dấu hiệu Ptội Điều tra vụ án HS Truy tố vụ án HS: có đầy đủ chứng cứ, chuyển hồ sơ cho VKS ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 6 Luật hình sự, Luật Tố tụng Hình sự Chương 6 Luật Hình sự, Luật Tố tụng Hình sự (3 tiết)6.1. Luật Hình sự6.1.1.Những vấn đề chung về Luật Hình sự6.1.1.1. Khái niệm Là một ngành luật trong HT pháp luật VN Gồm hệ thống các QPPL xác định những hành vi nguy hiểm là tội phạm Quy định hình phạt6.1.1.Những vấn đề chung về Luật HS6.1.1.2. Đối tượng điều chỉnh Quan hệ xã hội phát sinh giữa NN và người phạm tội6.1.1.3. Phương pháp điều chỉnhPhương pháp quyền uy, mệnh lệnh, phụctùng6.1.1.Những vấn đề chung về Luật HS6.1.1.4. Một số nguyên tắc cơ bản củaLuật Hình sự Nguyên tắc pháp chế XHCN Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật Nguyên tắc nhân đạo Nguyên tắc trách nhiệm cá nhân6.1.2. Một số nội dung cơ bản của Bộluật hình sự 1999Được QH khoá X kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 21/12/1999, gồm Lời nói đầu, 24 chương 334 điều6.1.2.1. Khái niệm tội phạm Là hành vi nguy hiểm cho xã hội Được quy định trong bộ luật hình sự Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện Một cách cố ý hoặc vô ý Xâm phạm những vấn đề được PLHS bảo vệ6.1.2.2. Các dấu hiệu tội phạm Tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi Tính trái pháp luật hình sự Tính có lỗi của người thực hiện hành vi Tính phải chịu hình phạt6.1.2.3. Phân loại tội phạm TP ít nghiêm trọng: 3 năm tù TP nghiêm trọng: 7 năm tù TP rất nghiêm trọng: 15 năm tù TP đặc biệt nghiêm trọng: trên 15 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình.6.1.2.4. Hình phạt Hình phạt chính+ Cảnh cáo: phạm tội ít nghiêm trọng, có tình tiết giảm nhẹ+ Phạt tiền: ít nghiêm trọng, tối thiểu 1 triệu đồng.+ Cải tạo không giam giữ: 6 tháng-3 năm+ Trục xuất: người nước ngoài bị kết án.+ Tù có thời hạn: 3 tháng-30 năm+ Tù chung thân: đặc biệt nghiêm trọng, trừ người chưa thniên+ Tử hình: trừ người chưa thành niên, phụ nữ có thai hay nuôi con dưới 36 tháng.6.1.2.4. Hình phạt Hình phạt bổ sung+ Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định: người đã bị cảnh cáo, phạt tiền, cải tạo, tù. Cấm từ 1 - 5 năm.+ Cấm cư trú: đã phạt tù. Cấm cư trú 1 số đ.ph từ 1-5 năm.+ Quản chế: đã phạt tù. Phải cư trú và cải tạo ở 1 đ.phương.+ Tước một số quyền công dân:+ Tịch thu tài sản. Phạt tiền, trục xuất nếu k0 á.dụng HP chính.Các tội phạm cụ thểTừ chương 11 đến chương 24 trong BLHSXem giáo trình, tập bài giảng. Hoặc đến khối chuyên nghiệp để tiếp thu.6.2. Luật Tố tụng Hình sự6.2.1. Những vấn đề chung về Luật TTHS6.2.1.1. Khái niệm (SV tự đọc) Là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam Gồm các QPPL điều chỉnh các QHXH nảy sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự Giữa cơ quan tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụng và giữa họ với nhauĐối tượng điều chỉnh (SV tự đọc) Mối QH giữa các cơ quan tiến hành tố tụng Mối QH giữa những người tiến hành tố tụng Mối QH giữa cơ quan tố tụng, người tiến hành tố tụng với những người tham gia tố tụngPhương pháp điều chỉnh (SV tự đọc) Phương pháp quyền uy Phương pháp phối hợp, chế ướcNhiệm vụ của luật TTHS (SV tự đọc) Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành các hoạt động trong các giai đoạn TTHS Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các cơ quan tiến hành tố tụng, những người tiến hành tố tụng và tham gia tố tụng 6.2.1.2. Một số nguyên tắc cơ bản của luật TTHS Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật Nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng trước Toà án Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo 6.2.2. Một số nội dung của luật TTHS Ky hop 4, QH khoa XI, ngay 26/11/2003, 37 chuong, 346 dieu Những cơ quan tiến hành tố tụng, những người tiến hành tố tụng và những người tham gia tố tụng Các giai đoạn tố tụng hình sự6.2.2. Một số nội dung của luật TTHSNhững cơ quan tiến hành tố tụng CQ điều tra CQ Viện Kiểm sát CQ Toà ánNhững người tiến hành tố tụng Thủ trưởng, Phó thủ trương, điều tra viên CQĐTra Viện trưởng, Viện phó VKS, KS viên của VKS Chánh, Phó Chánh án, thẩm phán, thư kí toà án của Toà án Hội thẩm nhân dân6.2.2. Một số nội dung của luật TTHSNhững người tham gia tố tụng Người bị tạm giữ Bị can (bị khởi tố HS), bị cáo (đã đưa xét xử) Người bị hại Nguyên đơn dân sự: cá nhân, tổ chức bị thiệt hại do tội phạm gây ra Bị đơn dân sự: bên bồi thường thiệt hại.6.2.2. Một số nội dung của luật TTHS Những người tham gia tố tụng Người có quyền, nghĩa vụ liên quan Người làm chứng: biết tình tiết Người bào chữa: Luân sự, người đại diện hợp pháp Người giám định: nếu CQ tiến hành TT yêucầu Phiên dịch: nếu cần6.2.2. Một số nội dung của luật TTHSCác giai đoạn TTHS Khởi tố vụ án hình sự: khi có dấu hiệu Ptội Điều tra vụ án HS Truy tố vụ án HS: có đầy đủ chứng cứ, chuyển hồ sơ cho VKS ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luật nhà nước Luật hình sự Luật tố tụng hình sự Bài giảng pháp luật đại cương Pháp luật đại cương Tài liệu pháp luật đại cươngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 1055 4 0 -
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT HÌNH SỰ
20 trang 305 0 0 -
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 4: Một số nội dung cơ bản của Luật hành chính
11 trang 287 0 0 -
Tìm hiểu về Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp: Phần 1
10 trang 268 0 0 -
Tiểu luận: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
30 trang 253 0 0 -
Giáo trình Pháp luật đại cương (Tái bản lần thứ 5) : Phần 2 - Nguyễn Hợp Toàn
214 trang 238 0 0 -
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương có đáp án
24 trang 215 2 0 -
Giáo trình Luật hình sự Việt Nam (Phần chung): Phần 1 - TS Nguyễn Ngọc Kiện
182 trang 212 0 0 -
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 3: Một số nội dung cơ bản của Luật dân sự
24 trang 209 1 0 -
Giáo trình Luật tố tụng hình sự: Phần 1 - ThS. Trần Văn Sơn (chủ biên)
173 trang 204 0 0