Bài giảng Thẩm định đầu tư công (2016): Bài 2 - Nguyễn Xuân Thành
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,018.34 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 2: Chiết khấu ngân lưu và các tiêu chí thẩm định dự án. Chương này giúp người học hiểu được các phương pháp chiết khấu ngân lưu như giá trị hiện tại ròng, suất sinh lợi nội tại, tỷ số lợi ích/chi phí và các phương pháp truyền thống như thời gian hoàn vốn, điểm hòa vốn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thẩm định đầu tư công (2016): Bài 2 - Nguyễn Xuân Thành Bài 2: Chiết khấu ngân lưu và các tiêu chí thẩm dịnh dự án Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Hè 2016 Giảng viên: Nguyễn Xuân Thành Các tiêu chí thẩm định Phương pháp chiết khấu ngân lưu Giá trị hiện tại ròng: NPV Suất sinh lợi nội tại: IRR Tỷ số lợi ích/chi phí: B/C Phương pháp truyền thống Thời gian hoàn vốn Điểm hòa vốn Phương pháp chiết khấu ngân lưu Dự án được thẩm định dựa vào ngân lưu mà dự án tạo ra và/hay sử dụng trong vòng đời của mình. Ngân lưu vào thể hiện các lợi ích do dự án tạo ra Ngân lưu ra thể hiện các chi phí mà dụng án sử dụng Ngân lưu ròng bằng ngân lưu vào trừ ngân lưu ra Ngân lưu theo quan điểm đầu tư Tổng đầu tư: ngân lưu tài chính của dự án Chủ đầu tư: ngân lưu tài chính của chủ đầu tư Kinh tế: ngân lưu kinh tế Chiết khấu ngân lưu Ngân lưu thể hiện lợi ích/chi phí xảy ra tại các thời điểm khác nhau trong vòng đời của dự án. Ngân lưu được chiết khấu để đưa các lợi ích và chi phí này về cùng một thời điểm để từ đó có thể tính toán được giá trị lợi ích ròng mà dự án tạo ra bằng bao nhiêu. Ngân lưu tài chính dự án Triệu USD, danh nghĩa Doanh Chi phí Thuế Thay đổi Ngân lưu TN tiền Chi Ngân lưu Năm thu HĐ & QL Sửa chữa Nhiên liệu TNDN vốn LĐ HĐ ròng tài chính cam kết đầu tư ròng 2002 -37.0 -37.0 2003 -186.3 -186.3 2004 33.4 -1.0 -0.0 -17.6 0.0 -14.9 0.0 0.0 0.0 -141.4 -141.4 2005 200.8 -5.8 -4.5 -105.7 0.0 -7.6 77.1 -0.4 0.0 76.7 2006 202.5 -5.9 -3.0 -107.3 0.0 -8.9 77.3 -0.2 0.0 77.1 2007 200.9 -5.7 -28.8 -108.6 0.0 17.6 75.4 0.0 0.0 75.4 2008 194.8 -5.4 -3.2 -110.6 0.0 -9.1 66.6 -0.3 0.0 66.3 2009 191.4 -5.5 -3.2 -112.6 0.0 -10.1 60.0 -0.1 0.0 59.9 2010 194.4 -5.7 -34.0 -114.8 0.0 21.2 61.1 0.1 0.0 61.2 2011 190.5 -5.8 -0.5 -117.2 0.0 -7.6 59.4 -0.3 0.0 59.1 2012 187.1 -6.0 -4.9 -119.5 -0.1 -3.3 53.3 -0.1 0.0 53.2 2013 184.7 -6.1 -21.8 -121.9 -2.2 13.5 46.3 -0.2 0.0 46.1 2014 182.9 -6.3 -0.5 -124.4 -1.1 -9.3 41.3 -0.3 0.0 41.0 2015 181.1 -6.4 -5.3 -126.7 -1.9 -4.6 36.1 0.0 0.0 36.1 2016 180.3 -6.6 -25.8 -129.1 -1.8 15.8 32.9 0.1 0.0 32.9 2017 179.9 -6.7 -0.5 -131.8 -0.2 -8.5 32.1 -0.2 0.0 31.9 2018 179.4 -6.9 -5.7 -134.3 -1.6 -3.4 27.5 0.0 0.0 27.6 2019 179.9 -7.1 -22.5 -137.0 -1.4 9.0 21.0 0.3 -16.5 4.8 2020 180.5 -7.3 -0.6 -139.8 0.0 -16.1 16.8 0.5 -17.3 0.0 2021 181.3 -7.5 -6.1 -142.4 -1.0 -8.3 16.2 1.1 -17.3 0.0 2022 183.6 -7.6 -31.8 -145.2 -0.9 17.5 15.6 1.6 -17.3 0.0 2023 186.7 -7.9 -0.6 -147.7 0.0 -14.9 15.6 1.6 -17.3 0.0 2024 156.4 -7.1 -6.5 -123.3 0.0 -7.3 12.1 2.3 85.6 100.0 Ngân lưu nợ vay Triệu USD, danh nghĩa Năm Giải ngân/Trả nợ Trả lãi vay Ngân lưu nợ vay 2002 30.6 -3.1 27.5 2003 151.5 -15.5 136.0 2004 120.7 -19.5 101.2 2005 -16.2 -33.5 -49.7 2006 -24.7 -26.6 -51.3 2007 -24.9 -24.2 -49.1 2008 -25.4 -21.8 -47.2 2009 -24.9 -19.4 -44.2 2010 -26.4 -16.9 -43.4 2011 -26.8 -14.4 -41.2 2012 -26.3 -11.8 -38.1 2013 -23.7 -9.2 -32.9 2014 -21.6 -7.2 -28.8 2015 -20.8 -5.2 -26.0 2016 -20.3 -3.2 -23.5 2017 -16.8 -1.2 -18.1 2018 -4.0 -0.1 -4.1 Ngân lưu chủ đầu tư Triệu USD, danh nghĩa Ngân lưu ròng dự án Ngân lưu nợ vay Ngân lưu chủ đầu tư Năm 2002 -37.0 27.5 -9.6 2003 -186.3 136.0 -50.3 2004 -141.4 101.2 -40.2 2005 76.7 -49.7 27.0 2006 77.1 -51.3 25.8 2007 75.4 -49.1 26.3 2008 66.3 -47.2 19.1 2009 59.9 -44.2 15.7 2010 61.2 -43.4 17.8 2011 59.1 -41.2 17.9 2012 53.2 -38.1 15.1 2013 46.1 -32.9 13.2 2014 41.0 -28.8 12.2 2015 36.1 -26.0 10.1 2016 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thẩm định đầu tư công (2016): Bài 2 - Nguyễn Xuân Thành Bài 2: Chiết khấu ngân lưu và các tiêu chí thẩm dịnh dự án Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Hè 2016 Giảng viên: Nguyễn Xuân Thành Các tiêu chí thẩm định Phương pháp chiết khấu ngân lưu Giá trị hiện tại ròng: NPV Suất sinh lợi nội tại: IRR Tỷ số lợi ích/chi phí: B/C Phương pháp truyền thống Thời gian hoàn vốn Điểm hòa vốn Phương pháp chiết khấu ngân lưu Dự án được thẩm định dựa vào ngân lưu mà dự án tạo ra và/hay sử dụng trong vòng đời của mình. Ngân lưu vào thể hiện các lợi ích do dự án tạo ra Ngân lưu ra thể hiện các chi phí mà dụng án sử dụng Ngân lưu ròng bằng ngân lưu vào trừ ngân lưu ra Ngân lưu theo quan điểm đầu tư Tổng đầu tư: ngân lưu tài chính của dự án Chủ đầu tư: ngân lưu tài chính của chủ đầu tư Kinh tế: ngân lưu kinh tế Chiết khấu ngân lưu Ngân lưu thể hiện lợi ích/chi phí xảy ra tại các thời điểm khác nhau trong vòng đời của dự án. Ngân lưu được chiết khấu để đưa các lợi ích và chi phí này về cùng một thời điểm để từ đó có thể tính toán được giá trị lợi ích ròng mà dự án tạo ra bằng bao nhiêu. Ngân lưu tài chính dự án Triệu USD, danh nghĩa Doanh Chi phí Thuế Thay đổi Ngân lưu TN tiền Chi Ngân lưu Năm thu HĐ & QL Sửa chữa Nhiên liệu TNDN vốn LĐ HĐ ròng tài chính cam kết đầu tư ròng 2002 -37.0 -37.0 2003 -186.3 -186.3 2004 33.4 -1.0 -0.0 -17.6 0.0 -14.9 0.0 0.0 0.0 -141.4 -141.4 2005 200.8 -5.8 -4.5 -105.7 0.0 -7.6 77.1 -0.4 0.0 76.7 2006 202.5 -5.9 -3.0 -107.3 0.0 -8.9 77.3 -0.2 0.0 77.1 2007 200.9 -5.7 -28.8 -108.6 0.0 17.6 75.4 0.0 0.0 75.4 2008 194.8 -5.4 -3.2 -110.6 0.0 -9.1 66.6 -0.3 0.0 66.3 2009 191.4 -5.5 -3.2 -112.6 0.0 -10.1 60.0 -0.1 0.0 59.9 2010 194.4 -5.7 -34.0 -114.8 0.0 21.2 61.1 0.1 0.0 61.2 2011 190.5 -5.8 -0.5 -117.2 0.0 -7.6 59.4 -0.3 0.0 59.1 2012 187.1 -6.0 -4.9 -119.5 -0.1 -3.3 53.3 -0.1 0.0 53.2 2013 184.7 -6.1 -21.8 -121.9 -2.2 13.5 46.3 -0.2 0.0 46.1 2014 182.9 -6.3 -0.5 -124.4 -1.1 -9.3 41.3 -0.3 0.0 41.0 2015 181.1 -6.4 -5.3 -126.7 -1.9 -4.6 36.1 0.0 0.0 36.1 2016 180.3 -6.6 -25.8 -129.1 -1.8 15.8 32.9 0.1 0.0 32.9 2017 179.9 -6.7 -0.5 -131.8 -0.2 -8.5 32.1 -0.2 0.0 31.9 2018 179.4 -6.9 -5.7 -134.3 -1.6 -3.4 27.5 0.0 0.0 27.6 2019 179.9 -7.1 -22.5 -137.0 -1.4 9.0 21.0 0.3 -16.5 4.8 2020 180.5 -7.3 -0.6 -139.8 0.0 -16.1 16.8 0.5 -17.3 0.0 2021 181.3 -7.5 -6.1 -142.4 -1.0 -8.3 16.2 1.1 -17.3 0.0 2022 183.6 -7.6 -31.8 -145.2 -0.9 17.5 15.6 1.6 -17.3 0.0 2023 186.7 -7.9 -0.6 -147.7 0.0 -14.9 15.6 1.6 -17.3 0.0 2024 156.4 -7.1 -6.5 -123.3 0.0 -7.3 12.1 2.3 85.6 100.0 Ngân lưu nợ vay Triệu USD, danh nghĩa Năm Giải ngân/Trả nợ Trả lãi vay Ngân lưu nợ vay 2002 30.6 -3.1 27.5 2003 151.5 -15.5 136.0 2004 120.7 -19.5 101.2 2005 -16.2 -33.5 -49.7 2006 -24.7 -26.6 -51.3 2007 -24.9 -24.2 -49.1 2008 -25.4 -21.8 -47.2 2009 -24.9 -19.4 -44.2 2010 -26.4 -16.9 -43.4 2011 -26.8 -14.4 -41.2 2012 -26.3 -11.8 -38.1 2013 -23.7 -9.2 -32.9 2014 -21.6 -7.2 -28.8 2015 -20.8 -5.2 -26.0 2016 -20.3 -3.2 -23.5 2017 -16.8 -1.2 -18.1 2018 -4.0 -0.1 -4.1 Ngân lưu chủ đầu tư Triệu USD, danh nghĩa Ngân lưu ròng dự án Ngân lưu nợ vay Ngân lưu chủ đầu tư Năm 2002 -37.0 27.5 -9.6 2003 -186.3 136.0 -50.3 2004 -141.4 101.2 -40.2 2005 76.7 -49.7 27.0 2006 77.1 -51.3 25.8 2007 75.4 -49.1 26.3 2008 66.3 -47.2 19.1 2009 59.9 -44.2 15.7 2010 61.2 -43.4 17.8 2011 59.1 -41.2 17.9 2012 53.2 -38.1 15.1 2013 46.1 -32.9 13.2 2014 41.0 -28.8 12.2 2015 36.1 -26.0 10.1 2016 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thẩm định đầu tư công Bài giảng Thẩm định đầu tư công Chiết khấu ngân lưu Tiêu chí thẩm định dự án Phương pháp chiết khấu ngân lưu Giá trị hiện tại ròngTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)
39 trang 68 0 0 -
7 trang 67 0 0
-
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 11a - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2020)
24 trang 36 0 0 -
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 2 - Nguyễn Tấn Bình
26 trang 34 0 0 -
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 7+8 - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2020)
7 trang 33 0 0 -
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 11 - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2021)
13 trang 30 0 0 -
Bài giảng Chỉ tiêu thẩm định dự án - ThS. Trần Bá Vinh
9 trang 30 0 0 -
Tài chính doanh nghiệp ( Bài tập)_ Chapter 7
38 trang 30 0 0 -
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 9+10 - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2020)
5 trang 29 0 0 -
Bài giảng Thẩm định đầu tư công: Bài 1 - Nguyễn Xuân Thành (Năm 2020)
18 trang 28 0 0