Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 14 – Trần Quang Việt
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.28 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng “Tín hiệu và hệ thống – Chương 7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự (Lecture 14)” cung cấp cho người học các kiến thức: Bộ lọc Butterworth, bộ lọc Chebyshev, các phép biến đổi tần số. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 14 – Trần Quang ViệtCh-7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự Lecture-14 7.3. Bộ lọc Butterworth 7.4. Bộ lọc Chebyshev 7.5. Các phép biến đổi tần số Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.2. Bộ lọc Butterworth Trên thực tế người ta tìm được các phép biến đổi để thiết kế bộ lọc thông cao, thông dãi, chắn dãi dựa vào bộ lọc thông thấp Tập trung khảo sát thiết kế bộ lọc thông thấp (xem như bộ lọc mẫu – Prototype Filter) Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp Butterworth bậc n: 1 |H(jω)|= 2n ω 1+ ωc Tại tần số c, đáp ứng biên độ bằng 1/(2)1/2 hoặc -3dB công suất suy giảm ½ : gọi là tần số cắt, tần số 3dB hoặc tần số ½ công suất Yêu cầu thiết kế: Chỉ rỏ p Chỉ rỏ G( p) Gp Chỉ rỏ s Chỉ rỏ G( s) Gs Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Xác định bậc n của bộ lọc và c theo các yêu cầu thiết kế: 2n ωx Độ lợi (dB) tại tần số x: G(ω x ) 10log10 1+ ωc ωp 2n Độ lợi (dB) tại tần số p: G(ωp )= 10log10 1+ ωc Gp ωs 2n Độ lợi (dB) tại tần số s: G(ωs ) 10log10 1+ ωc Gs 2n p G p /10 c 10 1 2n 10 Gs /10 1 s 2n p G p /10 Gs /10 s c 10 1 10 1 Gs /10 G p /10 log (10 1) /(10 1) n 2 log( s / p ) p s G p /10 c Gs /10 (10 1/ 2 n 1) (10 1)1/ 2 n Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Xác định hàm truyền H(s) bậc n: Trong thiết kế, ta dùng đáp ứng chuẩn hóa ( c=1) như sau: 1 | H( j ) | 2n 1 Suy ra H(s) khi biết hàm truyền của đáp ứng chuẩn hóa: s s/ c H (s) H (s) Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Xác định hàm truyền bậc n của bộ lọc chuẩn hóa: Xác định các poles của bộ lọc chuẩn hóa: 1 H( j )H( j ) 2n 1 s j 1 H ( s) H ( s) 1 (s / j)2n Các poles của H(s)H(-s) phải thỏa: s 2 n ( j )2 n j (2 k 1) 1 e 2n j (2 k n 1) j ej /2 s e Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Vậy các poles của H(s)H(-s) là: j (2 k n 1) 2n sk e ;k 1, 2,3,..., 2n Im Im j j H(s) H(-s) H(s) H(-s) n 1 2n 1 -1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 14 – Trần Quang ViệtCh-7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự Lecture-14 7.3. Bộ lọc Butterworth 7.4. Bộ lọc Chebyshev 7.5. Các phép biến đổi tần số Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.2. Bộ lọc Butterworth Trên thực tế người ta tìm được các phép biến đổi để thiết kế bộ lọc thông cao, thông dãi, chắn dãi dựa vào bộ lọc thông thấp Tập trung khảo sát thiết kế bộ lọc thông thấp (xem như bộ lọc mẫu – Prototype Filter) Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp Butterworth bậc n: 1 |H(jω)|= 2n ω 1+ ωc Tại tần số c, đáp ứng biên độ bằng 1/(2)1/2 hoặc -3dB công suất suy giảm ½ : gọi là tần số cắt, tần số 3dB hoặc tần số ½ công suất Yêu cầu thiết kế: Chỉ rỏ p Chỉ rỏ G( p) Gp Chỉ rỏ s Chỉ rỏ G( s) Gs Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Xác định bậc n của bộ lọc và c theo các yêu cầu thiết kế: 2n ωx Độ lợi (dB) tại tần số x: G(ω x ) 10log10 1+ ωc ωp 2n Độ lợi (dB) tại tần số p: G(ωp )= 10log10 1+ ωc Gp ωs 2n Độ lợi (dB) tại tần số s: G(ωs ) 10log10 1+ ωc Gs 2n p G p /10 c 10 1 2n 10 Gs /10 1 s 2n p G p /10 Gs /10 s c 10 1 10 1 Gs /10 G p /10 log (10 1) /(10 1) n 2 log( s / p ) p s G p /10 c Gs /10 (10 1/ 2 n 1) (10 1)1/ 2 n Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Xác định hàm truyền H(s) bậc n: Trong thiết kế, ta dùng đáp ứng chuẩn hóa ( c=1) như sau: 1 | H( j ) | 2n 1 Suy ra H(s) khi biết hàm truyền của đáp ứng chuẩn hóa: s s/ c H (s) H (s) Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Xác định hàm truyền bậc n của bộ lọc chuẩn hóa: Xác định các poles của bộ lọc chuẩn hóa: 1 H( j )H( j ) 2n 1 s j 1 H ( s) H ( s) 1 (s / j)2n Các poles của H(s)H(-s) phải thỏa: s 2 n ( j )2 n j (2 k 1) 1 e 2n j (2 k n 1) j ej /2 s e Signals & Systems – FEEE, HCMUT7.3. Bộ lọc Butterworth Vậy các poles của H(s)H(-s) là: j (2 k n 1) 2n sk e ;k 1, 2,3,..., 2n Im Im j j H(s) H(-s) H(s) H(-s) n 1 2n 1 -1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu diễn tín hiệu Tín hiệu điện tử Hệ thống tín hiệu Bộ lọc Butterworth Hệ thống LTI Bộ lọc ChebyshevTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Xử lý số tín hiệu - PGS.TS. Nguyễn Quốc Trung (chủ biên)
153 trang 182 0 0 -
Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ học: Phần 1 - Phạm Thị Hằng
63 trang 106 2 0 -
Biểu diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc trong miền Z
19 trang 44 0 0 -
Đề tài: Monitor theo dõi bệnh nhân
103 trang 43 0 0 -
Xử lý tín hiệu số_Chương IV (Phần 1)
17 trang 42 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Xử lý tín hiệu số - ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
11 trang 38 0 0 -
Xử lý tín hiệu số_Chương IV (Phần 2)
30 trang 37 0 0 -
Bài giảng Truyền thông số: Phần 1
46 trang 36 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 3 - ĐH Sài Gòn
36 trang 36 0 0 -
Giáo trình môn Xử lý tín hiệu số
108 trang 36 0 0