Danh mục tài liệu

Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 18 – Trần Quang Việt

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 518.35 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng “Tín hiệu và hệ thống – Chương 7: Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế bộ lọc tương tự. Lecture 18 cung cấp cho người học các kiến thức về bộ lọc Chebyshev và các phép biến đổi tần số. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Lecture 18 – Trần Quang Việt404001 - Tín hiệu và hệ thống Lecture-18 Đáp ứng tần số và bộ lọc tương tự Đáp ứng tần số của hệ thố thống LTIC Biể Biểu đồ Bode Thiế Thiết kế bộ lọc tương tự Bộ lọc Butterworth Bộ lọc Chebyshev Các phé phép biế biến đổi tần số Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10Bộ lọc ButterworthCoefficients of Butterworth Polynominal Bn(s)=sn+an-1sn-1+…+a1s+1 n a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 1Bộ lọc ButterworthButterworth Polynominal in Factorized Form n Bn (s) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10Bộ lọc ButterworthCác bước thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth: lo g  (1 0 − G s / 1 0 − 1) /(1 0 p − 1)  − G /10 Bước 1: Xác định n ≥ 2 lo g ( ω s / ω p ) Bước 2: Xác định ωc: ωp ωs ωc ≥ − G p / 10 và ωc ≤ − G s /10 (10 − 1) 1 / 2 n (10 − 1)1/ 2 n Bước 3: Xác định H(s): dùng n (bước 1) tra bảng (hoặc tính) s ← s / ωc Bước 4: Xác định H(s): H ( s) H (s) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 2Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Coefficients of the Denominator Polynominal C n = s n + a n −1 s n −1 + a n − 2 s n − 2 + ... + a1 s + a 0 n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6 0.5 d B ripple r = 0 .5 d B 1 d B ripple r = 1d B Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Coefficients of the Denominator Polynominal C n = s n + a n −1 s n −1 + a n − 2 s n − 2 + ... + a1 s + a 0 n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6 2 dB ripple r = 2dB 3 dB ripp le r = 3dB Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 3Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Poles Locations n r = 0 .5 dB r = 1d B r = 2dB r = 3dB Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10Bộ lọc Chebyshev Chebyshev Filter Poles Locations n r = 0 .5 dB r = 1d B r = 2dB r = 3dB Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 4Bộ lọc ChebyshevCác bước thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev: 1/ 2 1 −1  10 − G s /10 − 1  Bước 1: Xác định: n ≥ cosh   cosh − 1 (ω s / ω p ) r /10  10 −1  Bước 2: Chọn ε: 1 0 − G s /10 − 1 ≤ε ≤ 1 0 r /10 − 1 c o sh [ n c o s h − 1 ( ω s / ω p )] Nếu ε sao cho r=0.5dB, 1dB, 2dB hoặc 3dB tra bảng C’n(s); nếu không thỏa tính C’n(s): ( 2 k −1) π ( 2 k ...