
Bài giảng tóm tắt: Lý thuyết độ đo và tích phân
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng tóm tắt: Lý thuyết độ đo và tích phân ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHOA TOÁN - ỨNG DỤNG ——————– ∞ ∞ ∞ ——————– LÝ THUYẾT ĐỘ ĐOsit l ìn VÀ om er ai h iv gm T y .c Un 1@ ích TÍCH PHÂN on n14 - B i G oa ng Sa pt Tra BÀI GIẢNG TÓM TẮT lo u ThSinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Bích Thìn Trần Thị Thu TrangGiảng viên hướng dẫn: TS. Lê Minh Tuấn Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2015 1 CHƯƠNG I ĐỘ ĐO DƯƠNG - HÀM SỐ ĐO ĐƯỢC ∗Nhắc lại về cơ sởB⊂P(X) S nói B là một cơ sở tôpô trên XTa B=XB∈BNếu B1 , B2 ∈B , B1 ∩ B2 6=∅∀x∈ B1 ∩ B2 , ∃ B3 ∈ Bx∈ B3 ⊂ B1 ∩ B2 ∗Ví dụ:nCho X={a,b,c,d} oCơ sở B= {a},{b},{c,d} n oXây dựng tôpô T = {a,b,c,d},{a,b},{a,c,d},{b,c,d},{a},{b},{c,d},∅∗Ví dụ:Cho X={a,b,c,d} n oCơ sở con C= {a,b},{b,c,d} n oCơ sở B= {b},{a,b},{b,c,d} sit l ìn n omTôpô T = ∅,{b},{a,b},{b,c,d},{a,b,c,d} o er ai h iv gm T y .c ∗Ví dụ:Giao của 2 tập đếm được là quá lắm đếm được. Un 1@ íchGiao 2 tập hữu hạn là hữu hạn.Giao 2 tập quá lắm đếm được là quá lắm đếm được. on n14 - BHợp của các tập vô hạn đếm được là tập vô hạn đếm được.Hai tập vô hạn đếm được nhân với nhau là tập vô hạn đếm được.Q,Z,N là tập đếm được. i G oa ngR là tập không đếm được.Tập hợp các số từ 1 đến 10 là tập không đếm được. Sa pt TraTập hợp các số hữu tỉ từ 1 đến 10 là tập đếm được. FĐỊNH NGHĨA: lo u[-∞,∞]=R∪{-∞,∞} Th(-∞,∞]=R∪{∞}[-∞,∞)=R∪{-∞}a+∞=∞+a=∞ ∀a∈(-∞,∞)a-∞=-∞+a=-∞ ∀a∈(-∞,∞)a.(-∞)=-∞ ∀a∈(0,∞)a.(∞)=∞ ∀a∈(0,∞)a.(-∞)=∞ ∀a∈(-∞,0)a.(∞)=-∞ ∀a∈(-∞,0) FĐỊNH NGHĨA:Cho M⊂P(X),với X6=0,ta nói M là một σ- đại số trong X nếu: i)X∈M ii)XA∈M ∀A∈M(với XA=Ac :phần bù của M) ∞ S iii) An ∈M ∀{An }n∈N ⊂M n=1 ∗Ví n dụ:X={a,b,c,d} oM= ∅,X,{a},{b,c,d} 2 ♣BÀI TẬP:1.Cho 1 họ M,kiểm tra xem có phải là σ- đại số không ?cm: 3 điều kiện2Cho M là σ- đại số,hãy chứng minh một số tính chất liên quan.cm:{An }n∈N ⊂M ∞ S→ An ∈M n=1 ∞ SX An ∈M n=1∞ Ac n ∈MTn=1B1 ,...,Bn ,...∈MBc 1 ,Bc 2 ,...,Bc n ,...∈M∞ (Bc n )c ∈MTn=1 ∞ T Bn ∈Mn=1 FĐỊNH NGHĨA: Cho X là một tập hợp.Nếu tồn tại một σ- đại số M trên X ta nói X làmột không gian đo được.Với mọi A ∈M,A được gọi là các tập đo được. sit l ìn om FĐỊNH NGHĨA: Cho M là một σ- đại số trên X và µ là một ánh xạ đi từ M→[0,∞].Ta er ai hnói µ là một độ đo dương nếu: iv gm T y .c ∞ S∗∀{An }n∈N ⊂M, Ai ∩Aj =∅ ∀i,j Ta có µ( An )=Σµ(A n ) Un 1@ ích n=1∗∃B∈M, µ(B) ∞ S=⇒ An =∅∈{∅,X} n=1∗M=P(X)={A:A⊂X} là σ- đại số trong Xi)X∈P(X)(Vì X⊂X)ii)A∈P(X) Ta chứng minh XA∈ P(X)A∈P(X)=⇒A⊂X=⇒XA⊂X=⇒XA∈P(X) ∞ Siii)∀{An }⊂P(X) Ta chứng minh An ∈P(X) n=1Ta có:An ⊂X , ∀n ∈N ∞ S ∞ S=⇒ An ⊂X=⇒ An ∈P(X) n=1 n=1∗X6=∅=⇒∃a∈X n oXét M= ∅,{a},X{a},Xi)X∈M(hiển nhiên)ii)A∈M A = ∅ ⇒ XA = X ∈ M A = {a} =⇒ XA = X{a} ∈ M=⇒ A = X{a} =⇒ XA = {a} ∈ M A = X =⇒ XA = ∅ ∈ MVậy XA∈ M sit l ìniii)∀{An }n∈N ⊂ M om er ai h ∞ A1 = {a} iv gm T S y .c An = X nếu ∃Ai0 = X hayn=1 A2 = X = {a} ∞ Un 1@ ích S An = ∅ nếu An = ∅ ∀n ∈ Nn=1 ∞ An 6= X∀Ai0 = {a} on n14 - B S An = ∅ nếun=1 An6= X{an } ∞ S An 6= X An = X{a} nếu i G oa ngn=1 An 6= {a}∃Ai0 = X{a} Sa pt Tra 2.2Cho B là một họ các tập con trong một tập hợp X khác rỗng .Tìm một σ-đại số nhỏ nhất M lo utrong X sao cho B ⊂ M. ThGọi F là họ T tất cả các σ- đại số trên X chứa BĐặt T = F ⊂ P (X) F ∈FCần chứng minh T là σ đại số.∗ Kiểm tra X ∈ T : T ,∀F ∈ FTa có: X∈F=⇒X ∈ F=T F ∈F∗ Kiểm tra ∀A ∈ T ,Ac ∈ TLấy A ∈ T tùy ýTa có A ∈ F,∀F ∈ FVì F là một σ- đại số nên Ac ∈ F ,∀F ∈ F=⇒ Ac ∈ T F= T F ∈F∗ Kiểm traTý thứ 3:∀{An } ⊂ F (F là σ đại số chứa B) F ∈F=⇒ {An } ⊂ F, ∀F ∈ F 4 ∞ S=⇒ An ∈ F (vì F là σ đại số trong X) ∀F ∈ F n=1∗ Tìm một σ- đại số nhỏ nhất .Lấy G là σ- đại số bất kì chứa B=⇒ GT∈ F=⇒ F ⊂G F ∈FVậy T ∈ GVậy T là σ- đại số nhỏ nhất. 2.3giống câu 2.2 chỉ thay X bằng R 2.4Xác định các σ- đại số M trong tập hợp các số nguyên dương N sao cho {n} ∈ M với mọi n∈ N.Giải:Ta chứng minh : M = P (N) = 2N∗M ⊂ P (N), ∀B ∈ M =⇒ B ⊂ N =⇒ B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Độ đo dương Hàm số đo được Lý thuyết độ đo Tích phân Bài tập lý thuyết độ đo Bài tập tích phânTài liệu có liên quan:
-
700 Câu trắc nghiệm Tích phân có đáp án
90 trang 82 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết độ đo và tích phân: Phần 1 - Lương Hà
64 trang 71 0 0 -
24 trang 57 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
24 trang 49 0 0 -
Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán (Tập 3)
335 trang 49 0 0 -
Tài liệu môn Toán lớp 12 học kì 2 - Trường THCS&THPT Mỹ Thuận
61 trang 48 0 0 -
Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng tích phân
22 trang 43 0 0 -
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán 12
379 trang 43 0 0 -
Chuyên đề Nguyên hàm và Tích phân - Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
94 trang 37 0 0 -
1 trang 36 0 0
-
Một số chuyên đề nguyên hàm và tích phân bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 2
112 trang 33 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết độ đo và tích phân: Phần 1
58 trang 33 0 0 -
58 trang 33 0 0
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phan Trung Hiếu (2018)
15 trang 33 0 0 -
Hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT
68 trang 33 0 0 -
4 trang 33 0 0
-
15 trang 32 0 0
-
100 Câu trắc nghiệm nguyên hàm tích phân
241 trang 32 0 0 -
5 trang 32 0 0
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
30 trang 31 0 0