Bài tập cacbohidrat-amin 2011
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 89.50 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1:Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,65 kg. B. 4,37 kg.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập cacbohidrat-amin 2011 Nguyễn Thị Hương CACBOHIÑRAT - AMINCâu 1:Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,65 kg. B. 4,37 kg. C. 6,84 kg. D.5,56kg.Câu 2 : Khối lượng sacarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% sacarozơ với hiệu suất thuhồi đat 80% là : A. 104 kg B. 140 kg. C. 105 kg. D.106kg.Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 dung dịch sacarozơ 17,1% trong môi trường axit ( vừa đủ ) ta thuđược dung dịch X. Cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là A. 16,0 g. B. 7,65 g. C. 13,5 g. D. 6,75 g.Câu 4: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trìnhsản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng để điều chế 29,7kg xenlulozơtrinitrat ( H=90%) là: A. 4,39 lít. B. 14,39 lít. C. 24,39 lít. D.41,39 lít.Câu 6: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít etanol (D= 0,8g/ml) với hiệu suất phản ứngđạt 80% là: A.125,22g. B. 185,16g. C. 195,65g. D. 391,30g.Câu 7: Để tạo 100g tinh bột , lượng khí cacbonic được cây xanh hấp thu là x gam đồng thời giảiphóng y gam khí oxi. So sánh giá trị của x và y ta có kết quả sau: D. x ≥ y. A. x = y. B. x > y. C. x < y.Câu 8: Thông thường nước mía chứa 13% saccarozơ . Nếu tinh chế 1tấn nước mía trên với hiệusuất thu hồi đạt 80% thì lượng saccarozơ thu được là: A. 104kg. B. 105kg. C. 110kg. D. 114kgCâu 9 : Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một l ượng dư AgNO 3 trongdung dịch NH3 thu được 2,16 g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là : A. 0,3 M. B. 0,4 M. C. 0,2 M. D.0,1M.Câu 10 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thuđược là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gamCâu 11 : Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.Câu 12 : Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g.Câu 13 : Một - amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tácdụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à : A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin.Câu 14 : 1 mol ∝-aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là28,287%. CTCT của X là A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH. C. NH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH.Câu 15 : Khi trùng ngưng 13,1g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dưngười ta thu được m gam polime và 1,44g nước. Giá trị m là A. 10,41g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 8,43g.Câu 16 : Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N.Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được VH2O = 1,5VCO2. CTPT của amin làHoá 12cb Trang 1 Nguyễn Thị Hương A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.Câu 18 : Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2Mđược 5,96g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ? A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.Câu 19: Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl 3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT củaankylamin là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N.Câu 20 . Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụngvừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác.A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. B. Số mol của mỗi chất l 0,02molC. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylaminCâu 21 . Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra.Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 78%? A. 346,7gam B. 362,7gam C. 463,4gam D. 358,7 gamCâu 22 . Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H 2SO4 lỗng. Khốilượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1gam B. 14,2gam C. 19,1gam D. 28,4 gamCâu 23 . Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 v C6H5OH. A được trung hịa bởi 0,02 mol NaOHhoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br 2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3,C6H5NH3 v C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu? A. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol B. 0,05 mol; 0,005mol v 0,02mol C. 0,05 mol; 0,002mol v 0,05mol. D. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02molCâu 27 . X l một α - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tácdụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X l cơng thức no? A. C6H5- CH(NH2)-COOH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập cacbohidrat-amin 2011 Nguyễn Thị Hương CACBOHIÑRAT - AMINCâu 1:Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,65 kg. B. 4,37 kg. C. 6,84 kg. D.5,56kg.Câu 2 : Khối lượng sacarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% sacarozơ với hiệu suất thuhồi đat 80% là : A. 104 kg B. 140 kg. C. 105 kg. D.106kg.Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 dung dịch sacarozơ 17,1% trong môi trường axit ( vừa đủ ) ta thuđược dung dịch X. Cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là A. 16,0 g. B. 7,65 g. C. 13,5 g. D. 6,75 g.Câu 4: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trìnhsản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn.Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng để điều chế 29,7kg xenlulozơtrinitrat ( H=90%) là: A. 4,39 lít. B. 14,39 lít. C. 24,39 lít. D.41,39 lít.Câu 6: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít etanol (D= 0,8g/ml) với hiệu suất phản ứngđạt 80% là: A.125,22g. B. 185,16g. C. 195,65g. D. 391,30g.Câu 7: Để tạo 100g tinh bột , lượng khí cacbonic được cây xanh hấp thu là x gam đồng thời giảiphóng y gam khí oxi. So sánh giá trị của x và y ta có kết quả sau: D. x ≥ y. A. x = y. B. x > y. C. x < y.Câu 8: Thông thường nước mía chứa 13% saccarozơ . Nếu tinh chế 1tấn nước mía trên với hiệusuất thu hồi đạt 80% thì lượng saccarozơ thu được là: A. 104kg. B. 105kg. C. 110kg. D. 114kgCâu 9 : Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một l ượng dư AgNO 3 trongdung dịch NH3 thu được 2,16 g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là : A. 0,3 M. B. 0,4 M. C. 0,2 M. D.0,1M.Câu 10 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thuđược là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gamCâu 11 : Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.Câu 12 : Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g.Câu 13 : Một - amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tácdụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à : A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin.Câu 14 : 1 mol ∝-aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là28,287%. CTCT của X là A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH. C. NH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH.Câu 15 : Khi trùng ngưng 13,1g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dưngười ta thu được m gam polime và 1,44g nước. Giá trị m là A. 10,41g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 8,43g.Câu 16 : Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N.Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được VH2O = 1,5VCO2. CTPT của amin làHoá 12cb Trang 1 Nguyễn Thị Hương A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.Câu 18 : Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2Mđược 5,96g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ? A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.Câu 19: Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl 3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT củaankylamin là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N.Câu 20 . Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụngvừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác.A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. B. Số mol của mỗi chất l 0,02molC. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylaminCâu 21 . Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra.Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 78%? A. 346,7gam B. 362,7gam C. 463,4gam D. 358,7 gamCâu 22 . Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H 2SO4 lỗng. Khốilượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1gam B. 14,2gam C. 19,1gam D. 28,4 gamCâu 23 . Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 v C6H5OH. A được trung hịa bởi 0,02 mol NaOHhoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br 2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3,C6H5NH3 v C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu? A. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol B. 0,05 mol; 0,005mol v 0,02mol C. 0,05 mol; 0,002mol v 0,05mol. D. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02molCâu 27 . X l một α - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tácdụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X l cơng thức no? A. C6H5- CH(NH2)-COOH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp học môn hóa bài tập trắc nghiệm hóa học hóa học hữu cơ bài tập cacbohydrat bài tập aminTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 381 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 161 0 0 -
131 trang 138 0 0
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 134 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 114 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 86 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 81 0 0 -
2 trang 57 0 0
-
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 54 0 0