Danh mục tài liệu

Bài tập chuyên đề: ôn tập vật lý hạt nhân phần 1

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.73 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập chuyên đề: ôn tập vật lý hạt nhân phần 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập chuyên đề: ôn tập vật lý hạt nhân phần 1 ng Vi t Hùng Ôn t p V t lí h t nhân Bài t p chuyên : ÔN T P V T LÍ H T NHÂN - PH N 1D NG 1: C U T O H T NHÂN, H T KH I H T NHÂNCâu 1. H t nhân nguyên t c u t o b iA. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.Câu 2. H t nhân nguyên t ư c c u t o t B. các nơtrôn.A. các prôtôn. C. các nuclôn. D. các electrôn.Câu 3. H t nhân nguyên t A X ư c c u t o g m ZA. Z nơtron và A prôtôn. B. Z nơtron và A nơtron.C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A – Z) prôton.Câu 4. Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v h t nhân nguyên t ?A. H t nhân có nguyên t s Z thì ch a Z prôtôn B. S nuclôn b ng s kh i A c a h t nhân.C. S nơtron N b ng hi u s kh i A và s prôtôn Z. D. H t nhân trung hòa v i n. 14Câu 5. Trong h t nhân nguyên t 6 C cóA. 14 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron. 24Câu 6. H t nhân 11 Na cóA. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron.C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron. 27Câu 7. H t nhân 13 Al cóA. 13 prôtôn và 27 nơtron. B. 13 prôtôn và 14 nơtron.C. 13 nơtron và 14 prôtôn. D. 13 prôtôn và 13 nơtron. 238Câu 8. H t nhân 92 U có c u t o g mA. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. 10Câu 9. Cho h t nhân 5 X. Hãy tìm phát bi u sai ?A. S nơtrôn là 5. B. S prôtôn là 5.C. S nuclôn là 10. D. i n tích h t nhân là 6e.Câu 10. Kí hi u c a h t nhân nguyên t X có 3 proton và 4 notron làA. 4 X. B. 7 X. C. 7 X. 3 D. 7 X. 3 4 3Câu 11. Các ch t ng v là các nguyên t cóA. cùng kh i lư ng nhưng khác i n tích h t nhân. B. cùng nguyên t s nhưng khác s nuclôn.C. cùng i n tích h t nhân nhưng khác s prôtôn. D. cùng i n tích h t nhân nhưng khác s nơtrôn.Câu 12. Phát bi u nào sau ây là úng ?A. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s kh i A b ng nhau.B. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s prôton b ng nhau, s nơtron khác nhau.C. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s nơtron b ng nhau, s prôton khác nhau.D. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có kh i lư ng b ng nhau.Câu 13. Các ng v c a cùng m t nguyên t thìA. có cùng kh i lư ng. B. có cùng s Z, khác s A.C. có cùng s Z, cùng s A. D. cùng s A.Câu 14. Các ng v c a cùng m t nguyên t thì có cùngA. kh i lư ng nguyên t B. s nơtron. C. s nuclôn. D. s prôtôn.Câu 15. S nguyên t có trong 2 (g) 10 Bo là 5A. 4,05.1023 B. 6,02.1023 C. 1,204.1023 D. 20,95.1023Câu 16. S nguyên t có trong 1 (g) Heli (mHe = 4,003 u) làA. 15,05.1023 B. 35,96.1023 C. 1,50.1023 D. 1,80.1023 l n i n tích nguyên t là |e| = 1,6.10–19 C, i n tích c a h t nhân 10 B làCâu 17. 5A. 5e. B. 10e. C. –10e. D. –5e. 210Câu 18. H t nhân pôlôni 84 Po có i n tích làA. 210e. B. 126e. C. 84e. D. 0e.Câu 19. H t nhân Triti cóWebsite: www.hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t! ng Vi t Hùng Ôn t p V t lí h t nhânA. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong ó có 1 nơtrôn D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.C. 3 nuclôn, trong ó có 1 prôtôn.Câu 20. Các ng v c a Hidro làA. Triti, ơtêri và hidro thư ng. B. Heli, tri ti và ơtêri.C. Hidro thư ng, heli và liti. D. heli, triti và liti.Câu 21. Theo nh nghĩa v ơn v kh i lư ng nguyên t thì 1u b ngA. kh i lư ng c a m t nguyên t hi rô 1 H 1 12B. kh i lư ng c a m t h t nhân nguyên t cacbon C. 6C. 1/12 kh i lư ng h t nhân nguyên t c a ng v cacbon 12 C. 6D. 1/12 kh i lư ng c a ng v nguyên t OxiCâu 22. ơn v nào sau ây không ph i là ơn v c a kh i lư ng? C. MeV/c2.A. kg. B. MeV/c. D. u.Câu 23. Kh i lư ng proton mp = 1,007276u. Khi tính theo ơn v kg thìA. mp = 1,7 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: