Danh mục tài liệu

Bài tập POLYMPIC

Số trang: 23      Loại file: doc      Dung lượng: 379.50 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Hai nguyên tố M, X thuộc cùng chu ki đều thuộc nhóm A (thuộc phân nhóm chính) :● Tổng số proton của M, X là 28● Hợp chất của M,X với Hidro đều có cùng số nguyên tử Hidro trong phân tử. Biết khối lượng nguyên tử của M nhỏ hơn khối lượng nguyên tử của X.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập POLYMPIC Câu 1. Hai nguyên tố M, X thuộc cùng chu ki đều thuộc nhóm A (thuộc phânnhóm chính) : ● Tổng số proton của M, X là 28 ● Hợp chất của M,X với Hidro đều có cùng số nguyên tử Hidro trong phân tử.Biết khối lượng nguyên tử của M nhỏ hơn khối lượng nguyên tử của X. 1.1 Hãy cho biết trạng thái vật lí các hợp chất của M và X với Hidro. 1.2 Cho biết hóa trị cao nhất của M với oxi là m. Viết công th ức oxit và hidroxitcó hóa trị cao nhất của M, X, công thức hợp ch ất tạo bởi hai oxit này (t ất c ả đ ều vi ếtdưới dạng công thức tổng quát theo m). 1.3 Xác định M và X. Biết hợp chất Y tạo bởi oxit trên có % kh ối l ượng oxitrong phân tử là 53.33% và % của một trong hai nguyên tố (M,X) trong Y là 20%. ¤ 1.1 Theo đề bài: M là kim loại, X là phi kim, đối xứng nhau qua nhóm IVA. - Hợp chất với Hidro: MHm: chất rắn HmX: chất khí 1.2 Oxit và hidroxit M: M2Om; M(OH)m X2O8-m; HmXO4 Công thức hợp chất tạo bởi 2 oxit: MXO4 1.3 % của nguyên tố còn lại = 100 - (53.33+20) = 26.67 vì M< X: M: 20%; X: 26.67%; O: 53.33%. 20 M 1Vì MXO4  = M = ⇒ M = 24 : Mg O 53.33 4 16 26.67 X 1 = X = ⇒ X = 32 : S => Hợp chất: MgSO4 O 53.33 4 16 ( Đề chính thức năm 1996) Câu 2.1 Trong hệ thống số lượng tử sau đây gán cho 1 electron, hệ th ống nào cóthể chấp nhận được? 1 a) n=3 l=0 m=1 ms= − 2 1 b) n=2 l=2 m=0 ms= 2 1 c) n=4 l=3 m=-4 m s= − 2 1 d) n=3 l=2 m=2 ms= 2 3 e) n=3 l=2 m=-2 m s= − 2 2.2 Hai nguyên tố A và B có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử sau: 1 A (n=2 l=1 m=-1 m s= − ) 2 1 B (n=3 l=1 m=0 ms= − ) 2 a) Viết cấu hình e và xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn. Gọi tên. b) Viết công thức cấu tạo các hợp chất trong công thức phân tử có chứa banguyên tố A, B và hidro. Cho biết loại liên kết hóa học rong các hợp chất tìm thấy. 2.3 Cho 7,2g hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim lo ại k ế ti ếp nhautrong nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cho A hòa tan hết trong dd H 2SO4 loãng thu đượckhí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết bởi 450ml dd Ba(OH) 2 0,2M thì thu được 15,76gkết tủa. Xác định công thức hai muối và tính % theo m của chúng trong A. 1 ¤ 2.1 a) n=3 l=0 m=1 ms= − Sai vì m > l 2 1 b) n=2 l=2 m=0 ms= Sai vì l > (n-1) 2 1 c) n=4 l=3 m=-4 ms= − Sai vì |m| > l 2 1 d) n=3 l=2 m=2 ms= Đúng 2 3 1 e) n=3 l=2 m=-2 m s= − Sai vì ms chỉ nhận 2 giá trị là − và 2 212 2.2 Nguyên tố A có e cuối cùng có n=2 => lớp thứ 2, l=1 ⇒ phân lớp p, m=-1 ⇒ 1obitan px, ms= − ⇒ e có chiều quay xuống. Vậy cấu hình e của A: 1s22s22p4 2 ↑↓ ↑ ↑ Tương tự cấu hình e cuối cùng của nguyên tố B : 1s22s22p63s23p5 ↑↓ ↑↓ ↑ 2.3 Đặt công thức chung 2 muối cacbonat là MCO3, M cũng là khối lượngnguyên tử trung bình của 2 kim loại nhóm IIA kế tiếp. MCO3 + H2SO4 → MSO4 + CO2 ↑ + H2O (1) Khí B là CO2 (nCO2=nMCO3) tác dụng với dd Ba(OH)2 tạo kết tủa, có thể có 2 pư: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3_+ H2O (2) 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 (3) *Có 2 trường hợp: T/h1: Ba(OH)2 dư, chỉ có pư 2 xảy ra: 15,76 nCO2=nBaCO3= = 0.08 mol 197 7,2 ⇒ MCO3= = 90 ⇒ M=30 ⇒ 2 KL kế tiếp là Mg=24 a b M 2 3 56 Fe 4 6 112 Cd Cd không có hóa trị 4,6 ⇒ Fe là nghiệm thích hợp 3.2 16,8g Fe ⇒ 0,3 mol Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑ 0,3 → 0,3 10FeSO4 + 2KMnO4 +8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O 0,3 → 0,06 ⇒ VKMnO4=0,06l=60ml Câu 4.1: Xác định nguyên tử của nguyên tố mà có e cuối cùng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: