Bài tập về các hàm trong Excel
Số trang: 183
Loại file: xls
Dung lượng: 8.31 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
NHÓM HÀM LOGICAL: 1. AND - OR: =AND(logical1, logical2, …) =OR(logical1, logical2, …); 2. IF: Chức năng - Xét điều kiện trong những tình huống xét điều kiện cho nhiều trường hợp. - Cho lồng tối đa 7 hàm IF vào nhau. Cú pháp: =IF(logical_test, value_if_true,value_if_false).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về các hàm trong Excel CÁC HÀM ỨNG DỤNG TRONG EXCELI. NHÓM HÀM LOGICAL1. AND - OR: =AND(logical1, logical2, …) =OR(logical1, logical2, …)2. IF:Chức năng - Xét điều kiện trong những tình huống xét đi ều ki ện cho nhi ều tr ường h ợp. - Cho lồng tối đa 7 hàm IF vào nhau.Cú pháp: =IF(logical_test, value_if_true,value_if_false) Ví dụ: D E 22 DTB HỌC BỔNG 23 7.5 KHÔNG 24 5 KHÔNG 25 6.5 KHÔNG 26 8 HB 27 7 KHÔNG 28 9 HBII. NHÓM HÀM TEXT1. LEFT:Chức năng: cắt các ký tự bên trái chuỗiCú pháp: =LEFT(text, num_chars) Ví dụ ABCDE =LEFT(D38,3)2. LENChức năng cho biết chiều dài chuỗiCú pháp: =LEN(text) Ví dụ ABCDE =LEN(D46)III.NHÓM HÀM MATHEMMATIC&TRIAG1. ABSChức năng: biến đổi số âm thành số dươngCú pháp: =ABS(number) Ví dụ -5 =ABS(D56)2. SUMChức năng: tính tổngCú pháp: =SUM(number1, number2,…) Ví dụ: D 64 200 65 250 66 500 67 350 =SUM(D64:D67) 1300IV. NHÓM HÀM STATISTICAL1. MAXChức năng: trả về giá trị lớn nhấtCú pháp: =MAX(number1, number2,…) Ví dụ: D 79 200 80 250 81 500 82 350 =MAX(D79:D82) 5002. MINChức năng: trả về giá trị nhỏ nhấtCú pháp: =MIN(number1, number2,…) Ví dụ: D 91 200 92 250 93 500 94 350 =MIN(D91:D94) 2003. SUMIFChức năng: tính tổng có điều kiện, số điều kiện = 1Cú pháp: =SUMIF(range, criteria, sum_range) range: vùng chứa giá trị criteria: điều kiện - Điều kiện có thể khai báo trong dấu hoặc địa chỉ ô - Cho phép dùng các phép quan hệ so sánh: >, >=, =, - Từ cột thứ 2 trở đi là nơi chứa giá trị cần lấy. col_index_num: chỉ định cột lấy dữ liệu - Chỉ được lấy từ cột có thứ tự >=2 và - - Biểu thức công thứcVí dụ: STT CHỨC VỤ NGÀY CÔNG 1 NV 26 2 GD 24 3 NV 25 4 TP 25 5 NV 26 6 KT 26 7 BV 30 8 PP 25 9 NV 27 10 NV 261. Tính tổng tiền lương của những nhân viên có chức vụ là NV và ngày công >=25 CHỨC VỤ NGÀY CÔNG NV >=25 =DSUM(C198:G208,5,D213:E214) 15,330,0002. Tính tổng ngày công của những nhân viên có thành ti ền >=3.000.000 và ký t ự th ứ 2 c ủ CHỨC VỤ TIỀN LƯƠNG ?V >=3000000 =DSUM(C198:G198,5,D220:E221) 108ỤNG TRONG EXCEL KẾ TOÁNnhi ều tr ường h ợp. =IF(D23>=8,HB,KHÔNG) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về các hàm trong Excel CÁC HÀM ỨNG DỤNG TRONG EXCELI. NHÓM HÀM LOGICAL1. AND - OR: =AND(logical1, logical2, …) =OR(logical1, logical2, …)2. IF:Chức năng - Xét điều kiện trong những tình huống xét đi ều ki ện cho nhi ều tr ường h ợp. - Cho lồng tối đa 7 hàm IF vào nhau.Cú pháp: =IF(logical_test, value_if_true,value_if_false) Ví dụ: D E 22 DTB HỌC BỔNG 23 7.5 KHÔNG 24 5 KHÔNG 25 6.5 KHÔNG 26 8 HB 27 7 KHÔNG 28 9 HBII. NHÓM HÀM TEXT1. LEFT:Chức năng: cắt các ký tự bên trái chuỗiCú pháp: =LEFT(text, num_chars) Ví dụ ABCDE =LEFT(D38,3)2. LENChức năng cho biết chiều dài chuỗiCú pháp: =LEN(text) Ví dụ ABCDE =LEN(D46)III.NHÓM HÀM MATHEMMATIC&TRIAG1. ABSChức năng: biến đổi số âm thành số dươngCú pháp: =ABS(number) Ví dụ -5 =ABS(D56)2. SUMChức năng: tính tổngCú pháp: =SUM(number1, number2,…) Ví dụ: D 64 200 65 250 66 500 67 350 =SUM(D64:D67) 1300IV. NHÓM HÀM STATISTICAL1. MAXChức năng: trả về giá trị lớn nhấtCú pháp: =MAX(number1, number2,…) Ví dụ: D 79 200 80 250 81 500 82 350 =MAX(D79:D82) 5002. MINChức năng: trả về giá trị nhỏ nhấtCú pháp: =MIN(number1, number2,…) Ví dụ: D 91 200 92 250 93 500 94 350 =MIN(D91:D94) 2003. SUMIFChức năng: tính tổng có điều kiện, số điều kiện = 1Cú pháp: =SUMIF(range, criteria, sum_range) range: vùng chứa giá trị criteria: điều kiện - Điều kiện có thể khai báo trong dấu hoặc địa chỉ ô - Cho phép dùng các phép quan hệ so sánh: >, >=, =, - Từ cột thứ 2 trở đi là nơi chứa giá trị cần lấy. col_index_num: chỉ định cột lấy dữ liệu - Chỉ được lấy từ cột có thứ tự >=2 và - - Biểu thức công thứcVí dụ: STT CHỨC VỤ NGÀY CÔNG 1 NV 26 2 GD 24 3 NV 25 4 TP 25 5 NV 26 6 KT 26 7 BV 30 8 PP 25 9 NV 27 10 NV 261. Tính tổng tiền lương của những nhân viên có chức vụ là NV và ngày công >=25 CHỨC VỤ NGÀY CÔNG NV >=25 =DSUM(C198:G208,5,D213:E214) 15,330,0002. Tính tổng ngày công của những nhân viên có thành ti ền >=3.000.000 và ký t ự th ứ 2 c ủ CHỨC VỤ TIỀN LƯƠNG ?V >=3000000 =DSUM(C198:G198,5,D220:E221) 108ỤNG TRONG EXCEL KẾ TOÁNnhi ều tr ường h ợp. =IF(D23>=8,HB,KHÔNG) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Excel functions các hàm trong excel Tổng kết hàm thông dụng Microsoft Excel thiết lập điều kiện trong excel kiến thức về excelTài liệu có liên quan:
-
Chiêu 28: Trích xuất dữ liệu số trong 1 chuỗi bằng VBA
4 trang 212 0 0 -
Ebook Statistics for managers using: Microsoft Excel – Part 2
322 trang 173 0 0 -
Tóm tắt hàm thông dụng trong Excel
7 trang 160 0 0 -
Ebook Statistics for managers using: Microsoft Excel – Part 1
240 trang 145 0 0 -
23 trang 121 1 0
-
Xây dựng ứng dụng Excel tự sinh đề bài tập và tự chấm kết quả
6 trang 113 0 0 -
409 trang 105 0 0
-
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh (Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
173 trang 53 1 0 -
Bài giảng học phần Tin học cơ sở - Chương 7: MS Excel
2 trang 51 0 0 -
131 trang 48 0 0