Danh mục

Bài thuyết trình Plasma trên các vì sao

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 699.25 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài thuyết trình Plasma trên các vì sao sau đây sẽ giúp cho các bạn biết được các dạng plasma trong vũ trụ, sự ra đời của một ngôi sao, sự bức xạ của plasma, cấu tạo và hoạt động của mặt trời, sự tiến hóa của các ngôi sao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Plasma trên các vì sao Plasma trên các vì sao Nhóm II : Plasma nhiệt độ cao Người trình bày: Đào Vân Thúy Ngành: VL vô tuyến - điện tử Khóa: 18 NỘI DUNG • Các dạng plasma trong vũ trụ • Sự ra đời của một ngôi sao • Sự bức xạ của plasma • Cấu tạo và hoạt động của mặt trời • Sự tiến hóa của các ngôi sao Các dạng plasma trong vũ trụ Các dạng plasma Plasma trong lõi mặt trời Plasma trong các đám mây bụi khí Plasma trên vành nhật hoa Sự ra đời của một ngôi sao Điều kiện xảy ra sự co do hấp dẫn - Khối lượng hơn 1000 lần khối lượng Mặt trời, - Nhiệt độ khoảng 50 K - Kích thước vài chục parsec - Mật độ chất bụi khí tại các vùng này và khoảng 10-21 đến 10- 20g.cm^-3, ứng với khoảng 5.103 nguyên tử trong một cm^3 Các loại bức xạ - Bức xạ gián đoạn - Bức xạ hãm - Bức xạ nhiệt - Bức xạ beta Bức xạ hãm - Bức xạ hãm là nguyên nhân chính gây mất mát năng lượng của mặt trời MẶT TRỜI • Cấu tạo mặt trời • Plasma lỏng • Lõi của mặt trời • Vùng bức xạ • Vùng đối lưu • Quang quyển • Sắc quyển • Nhật hoa CẤU TẠO MẶT TRỜI Các thông số vật lý 6 Đường kính trung bình 1.392×10 km 109 lần Trái Đất Thành phần -6 Độ dẹt 9×10 [5] Diện tích bề mặt 6,0877×10 km² 12 Hiđrô 73,46% (11.900 lần Trái Đất) 18 Hêli 24,85% Thể tích 1,4122×10 km³ (1.300.000 lần Trái Đất) 30 Ôxy 0,77% Khối lượng 1,9891×10 kg (332.946 lần Trái Đất) Cacbon 0,29% Tỷ trọng 1,408 g/cm³ -2 Gia tốc trọng trường 273,95 m s (27,9 g) Sắt 0,16% Vận tốc thoát ly 617,54 km/s Lưu huỳnh 0,12% Nhiệt độ bề mặt 5.780 K Neon 0,12% Nhiệt độ nhật hoa 5 MK Nitơ 0,09% Nhiệt độ tâm (ước tính) 13.6 MK Silic 0,07% 26 Độ sáng (LS) 3,827×10 W 7 -2 -1 Magiê 0,05% Suất bức xạ (IS) 2,009×10 W m sr Plasma lỏng Sự khác nhau giữa chất lỏng và chất khí • Mật độ hạt của chất lỏng lớn hơn. • Chất lỏng có áp suất ít thay đổi hơn. • Chất lỏng có hiện tượng căng mặt ngoài. • Chất lỏng cho sóng ngang truyền trong nó • Nghiên cứu plasma lỏng bằng phương pháp từ thủy động lực học. Lõi của mặt trời • Chiếm 0,2 bán kính mặt trời. • Nhiệt độ khoảng 15 MK • Nơi xảy ra phản ứng nhiệt hạch(p-p hoặc CNO) • Công suất bức xạ năng lượng 3.8 ×10^26 watts • Mật độ khối 1.5 × 105 kg/m³ Chuỗi proton - proton  1 H  1 H 1 2 D  e  ve  0.42 MeV e  e   2  1,02 MeV _ 2 1 D 1 H  23He    5.49 MeV Hiệu ứng đường ngầm PP I 3 2 He 23He 24He  21 H  12,86MeV PP II 3 2 He 24He 47 Be   7 4 Be  e  37 Li  ve  0,861MeV / 0.383MeV 7 3 Li 1 H 2 24He PP III 3 2 He 24He 47 Be   7 4 Be 1 H 58B   8 5 B 48Be  e   ve   8 4 Be 2 24He PP IV hay Hep 3 2 He 1 H  24He  e   ve  18,8MeV Chu trình CNO CNO I 12 6 C 1 H 137N    1,95MeV 13 7 N 136C  e   ve  2,22 MeV C 1 H 147N    7,54 MeV 13 6 14 7 N 1 H 158O    7,35MeV 15 8 O157N  e   ve  2,75MeV 15 7 N 1 H 126C  24He  4,96 MeV CNO II 15 7 N 1 H 168O    12,13MeV 16 8 O 1 H 179 F    0.60 MeV 17 9 F 178 O  e   ve  2,76 MeV 17 8 O 1 H 147N  24He  1,19 MeV 14 7 N 1 H 158O    7,35MeV 15 O157N  e   ve  2,75MeV 8 41 H  24He  2e     26,8MeV FO 18 8 O 1 H 199F    7,994 MeV 19 9 F 1 H 168O  24He  8,114 MeV 16 8 O 1 H 179 F    0,06 MeV 17 9 F 178 O  e   ve  2,76 MeV Vùng bức xạ • Chiếm khoảng 70% bán kính Mặt trời Tần đối lưu • Nhiệt độ giảm từ 5 triệu K xuống còn 2 triệu K. • Chuyển nhiệt độ từ đỉnh vùng bức xạ ra ngoài quang cầu Quang quyển • Mật độ khối: 2 × 10-4 kg/m³ • Nhiệt độ bề mặt khoảng 5800 K Sắc quyển - Nhiệt độ từ khoảng 4500 tăng lên đến 20 000 K - Có bề dày khoảng 2000 Km - Có màu đỏ đặc trưng của vạch phổ H-alpha (n = 3 to n = 2 is called Balmer-alpha or H-alpha) - Xuất hiện các tai lửa có khi cao đến 350,000 km - Mật độ khối: 5X10-6 kg/m3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: