Danh mục tài liệu

Báo cáo: Giải Nobel Kinh tế năm 2010

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.51 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh 26 (2010) 271-276THÔNG TIN - BÌNH LUẬN Giải Nobel Kinh tế năm 2010TS. Đinh Việt Hòa*, Đậu Kiều Ngọc AnhBộ phận Tạp chí - Xuất bản, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt NamNhận ngày 26 tháng 9 năm 2010Tóm tắt. Ngày 11 tháng 10 năm 2010, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển đã công bố giải Nobel Kinh tế năm 2010 thuộc về hai người Mỹ và một người Cyprus vì “đã phát triển...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: "Giải Nobel Kinh tế năm 2010"Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh 26 (2010) 271-276 THÔNG TIN - BÌNH LUẬN Giải Nobel Kinh tế năm 2010 TS. Đinh Việt Hòa*, Đậu Kiều Ngọc Anh Bộ phận Tạp chí - Xuất bản, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Nhận ngày 26 tháng 9 năm 2010 Tóm tắt. Ngày 11 tháng 10 năm 2010, Vi ện Hàn lâm Khoa h ọc Hoàng gia Th ụy Đi ển đã công bố gi ả i Nobel Kinh t ế năm 2010 thuộc về h ai người Mỹ và m ột người Cyprus vì “đã phát tri ển những h ọc thuyết gi ả i thích các chính sách kinh t ế để t ác động t ới tình trạng thất nghi ệp như th ế nào.” Với mô hình “search frictions,” các nhà kinh tế này đã giúp nhân loại hi ểu rõ về những phương cách mà trong đó vi ệc làm, lương bổng bị t ác động bởi các chính sách kinh t ế. Hay nói cách khác, t ừ m ô hình này, người ta có th ể hi ểu các chính sách kinh t ế ảnh hưởng như th ế nào t ới tình trạng mấ t vi ệc làm. học trò của Diamond. Đóng góp của Diamond Chân dung ba chuyên gia thị trường laođộng đoạt giải Nobel Kinh tế năm 2010 * là nghiên cứu các vấ n đề nợ công, tích lũ y vốn, thị tr ường vốn và phân tán r ủi ro, ưu đãi P eter Arthur Diamond sinh nă m 1940, là thuế, nghiên cứu và khai thác thị tr ường laomột trong những chuyên gia kinh t ế uy tín ở động và bả o hiểm xã hội.Mỹ, Giáo sư của Học viện Công nghệMassachusetts. Ông từng là cố vấ n thuộc Hội Dale Thomas Mortensen sinh nă m 1939, làđồng Cố vấ n An ninh Xã hội M ỹ giai đoạ n chuyên gia kinh tế người Mỹ. Ông là cử nhân1980-1990. Nă m 1960, ông tốt nghiệp cử kinh tế Đại học Willamette, Tiến sĩ Kinh tếnhân ngành Toán thu ộc Đạ i học Yale. Nă m Trường Carnegie Mellon, hiện giảng dạ y tại1963, ông bả o vệ học vị T iến sĩ tạ i Học viện Đại học Northwestern. Các nghiên cứu củaCông nghệ Massachusetts. Nă m 1968, Mortensen tập trung chủ yếu vào kinh tế laoDiamond được bầ u làm Chủ tịch H ội Kinh t ế động, kinh tế vĩ mô và học thuyết kinh tế. Ônglượng. Nă m 2003, ông là Chủ tịch Hiệp hội cũng là người tiên phong trong lĩnh vực nghiênKinh t ế M ỹ. Ngày 29/4/2010, Diamond được cứu về thất nghiệp cơ cấu. Từ đó, ông mở rộngT ổng thống Obama bổ nhiệm vào Ban đ iều nghiên cứu thu nhập của người lao động, táihành của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED). phân bổ lao động và các mối quan hệ cá nhân.Ben Bernanke, Chủ tịch FED, cũng từng là Christopher Antoniou Pissarides sinh nă m______ 1948, là chuyên gia kinh tế mang hai quốc tịch* Tác giả liên hệ. ĐT: 84-4-37547506 (703) Anh - Cyprus, hiện đang công tác tại Trường E-mail: hoadv@vnu.edu.vn 271272 Đ.V. Hòa, Đ.K.N. Anh / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh 26 (2010) 271-276 mà trong đó nạ n thất nghiệp, việc cần người,Kinh tế và Khoa học Chính trị London (Anh). lương bổng… bị ảnh hưởng bởi những chínhÔng sớm nổi tiếng với tác phẩ m Equilibrium sách và quy định kinh tế, mức độ lợi ích củaUnemployment Theory (Nguyên lý cân bằng bảo hiểm thất nghiệp hoặc những luật lệ liêncủa tình trạng thất nghiệp) - một trong những quan tới việc tuyển dụng và sa thải lao động.cuốn giáo trình kinh điển về kinh tế trong các Một kết luậ n rút ra từ lý thuyết của họ là, trợtrường đại học. Các nghiên cứu của ông tập cấp thất nghiệp càng rộng rãi thì tỷ lệ thấttrung vào một số vấn đề như kinh tế vĩ mô, lao nghiệp càng cao và thời gian tìm việc/tìm ngườiđộng, tăng trưởng và chính sách kinh tế. Đóng càng kéo dài.”góp lớn nhất của Pissar ...

Tài liệu có liên quan: