Bệnh học tử cung
Số trang: 52
Loại file: ppt
Dung lượng: 12.55 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Mô tả và phân tích lạc nội mạc và bệnh cơ tuyến tử cung.2. Mô tả vi thể carcinôm tuyến nội mạc tử cung.3. Mô tả và phân tích u cơ trơn tử cung.4. Mô tả và phân tích sarcôm cơ trơn tử cung.5. Mô tả đặc điểm đại thể và vi thể của ba loại nhau nước.6. Mô tả đặc điểm đại thể và vi thể của carcinôm đệm nuôi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh học tử cungThsHoàngĐứcTrình MỤCTIÊUBÀIGIẢNG1. Mô tả và phân tích lạc nội mạc và bệnh cơ tuyến tử cung.2. Mô tả vi thể carcinôm tuyến nội mạc tử cung.3. Mô tả và phân tích u cơ trơn tử cung.4. Mô tả và phân tích sarcôm cơ trơn tử cung.5. Mô tả đặc điểm đại thể và vi thể của ba loại nhau nước.6. Mô tả đặc điểm đại thể và vi thể của carcinôm đệm nuôi.TỬCUNG TỬCUNG Thân: Nằm ở phía trên chỗ hẹp của khoang tử cung Được gọi là lỗ trong Cổ: Đoạn bên dưới hình ống Được gọi là cổ Đáy: Là phần hình vòm của thân Gọi là đáy Thànhtửcung Khá dày Cấu tạo 3 lớp Thanh mạc ở ngoài cùng Mô liên kết Trung biểu mô Áo ngoài Cơ tử cung Cơ trơn dày Nội mạc tử cung Trong cùng Cơtửcung Lớp dày nhất của thành tử cung Cấu tạo bởi các bó sợi cơ trơn 4 lớp Lớp thứ 1 và 4 xếp dọc Lớp cơ giữa có nhiều mạch máu lớn Cơtửcungtrongthaikỳ Tăng sản Gia tăng số lượng tế bào cơ trơn Phì đại Gia tăng kích thước tế bào cơ trơn Đặc điểm cấu trúc siêu vi của tế bào Chế tiết protein Hoạt động tổng hợp collagen Gia tăng đáng kể thành phần collagen tử cung Cơtửcungsauthaikỳ Thoái triển các tế bào cơ trơn Kích thước các tế bào cơ trơn giảm Collagen bị phân hủy Tử cung giảm kích thước Trở về tình trạng như trước khi có thaiNỘIMẠCTỬCUNG NỘIMẠCTỬCUNG Lớp đáy Nằm bên dưới sát cơ tử cung Lớp đệm và đoạn dưới của các tuyến tử cung Không thay đổi trong chu kỳ hinh nguyệt Lớp chức năng Lớp xốp Phần còn lại của lớp đệm Lớp đặc Phần còn lại của tuyến tử cung và biểu mô phủ Biến đổi hình thái rõ ràng trong chu kỳ kinh nguyệt VIÊMNỘIMẠCTỬCUNGCẤP Viêm nội mạc tử cung gây ra bởi nhiều loại vi khuẩn từ âm đạo Sốt, âm đạo có mùi hôi, đau tử cung Viêm nội mạc tử cung hay gặp nhất ở những bệnh nhân sau mổ lấy thai Yếu tố nguy cơ: mổ lấy thai, và dụng cụ tử cungViêm nội mạc tử cung cấp (Vòng tránh thai trong lòng tử cung)Viêm nội mạc tử cung cấp tính, mủ trong lòng ống tuyến và mô đệm nội mạc tử cungVIÊMNỘIMẠCTỬCUNGMẠNTÍNH Nguyên nhân: bệnh lao, sót nhau, vòng tránh thai Vi thể: tương bào trong nội mạc tử cungViêmnộimạctửcungmạntính,thấmnhập limphôvàtươngbào BỆNHCƠTUYẾN Sự hiện diện của mô nội mạc tử cung bình thường trong cơ tử cung. Nhiều trường hợp không triệu chứng, nhưng bệnh nhân có thể bị đau vùng chậu, giao hợp đau, chảy máu bất thường, và vô sinh. Tử cung toĐạithểbệnhcơtuyếnCácổnộimạctrongcơtửcung LẠCNỘIMẠCTỬCUNG Môtuyếnnộimạctửcungởmộtvịtríngoàitử cung Giảtuyết: Mônộimạctửcungrơirớtvàocácphúcmạc Chuyểnsảncủacácthượngmôtrongcác khoangcơthể. Sựdichuyểncủacácmônộimạctheođường máu,vàmạchbạchhuyếtCácvịtrílạcnộimạctửcung
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh học tử cungThsHoàngĐứcTrình MỤCTIÊUBÀIGIẢNG1. Mô tả và phân tích lạc nội mạc và bệnh cơ tuyến tử cung.2. Mô tả vi thể carcinôm tuyến nội mạc tử cung.3. Mô tả và phân tích u cơ trơn tử cung.4. Mô tả và phân tích sarcôm cơ trơn tử cung.5. Mô tả đặc điểm đại thể và vi thể của ba loại nhau nước.6. Mô tả đặc điểm đại thể và vi thể của carcinôm đệm nuôi.TỬCUNG TỬCUNG Thân: Nằm ở phía trên chỗ hẹp của khoang tử cung Được gọi là lỗ trong Cổ: Đoạn bên dưới hình ống Được gọi là cổ Đáy: Là phần hình vòm của thân Gọi là đáy Thànhtửcung Khá dày Cấu tạo 3 lớp Thanh mạc ở ngoài cùng Mô liên kết Trung biểu mô Áo ngoài Cơ tử cung Cơ trơn dày Nội mạc tử cung Trong cùng Cơtửcung Lớp dày nhất của thành tử cung Cấu tạo bởi các bó sợi cơ trơn 4 lớp Lớp thứ 1 và 4 xếp dọc Lớp cơ giữa có nhiều mạch máu lớn Cơtửcungtrongthaikỳ Tăng sản Gia tăng số lượng tế bào cơ trơn Phì đại Gia tăng kích thước tế bào cơ trơn Đặc điểm cấu trúc siêu vi của tế bào Chế tiết protein Hoạt động tổng hợp collagen Gia tăng đáng kể thành phần collagen tử cung Cơtửcungsauthaikỳ Thoái triển các tế bào cơ trơn Kích thước các tế bào cơ trơn giảm Collagen bị phân hủy Tử cung giảm kích thước Trở về tình trạng như trước khi có thaiNỘIMẠCTỬCUNG NỘIMẠCTỬCUNG Lớp đáy Nằm bên dưới sát cơ tử cung Lớp đệm và đoạn dưới của các tuyến tử cung Không thay đổi trong chu kỳ hinh nguyệt Lớp chức năng Lớp xốp Phần còn lại của lớp đệm Lớp đặc Phần còn lại của tuyến tử cung và biểu mô phủ Biến đổi hình thái rõ ràng trong chu kỳ kinh nguyệt VIÊMNỘIMẠCTỬCUNGCẤP Viêm nội mạc tử cung gây ra bởi nhiều loại vi khuẩn từ âm đạo Sốt, âm đạo có mùi hôi, đau tử cung Viêm nội mạc tử cung hay gặp nhất ở những bệnh nhân sau mổ lấy thai Yếu tố nguy cơ: mổ lấy thai, và dụng cụ tử cungViêm nội mạc tử cung cấp (Vòng tránh thai trong lòng tử cung)Viêm nội mạc tử cung cấp tính, mủ trong lòng ống tuyến và mô đệm nội mạc tử cungVIÊMNỘIMẠCTỬCUNGMẠNTÍNH Nguyên nhân: bệnh lao, sót nhau, vòng tránh thai Vi thể: tương bào trong nội mạc tử cungViêmnộimạctửcungmạntính,thấmnhập limphôvàtươngbào BỆNHCƠTUYẾN Sự hiện diện của mô nội mạc tử cung bình thường trong cơ tử cung. Nhiều trường hợp không triệu chứng, nhưng bệnh nhân có thể bị đau vùng chậu, giao hợp đau, chảy máu bất thường, và vô sinh. Tử cung toĐạithểbệnhcơtuyếnCácổnộimạctrongcơtửcung LẠCNỘIMẠCTỬCUNG Môtuyếnnộimạctửcungởmộtvịtríngoàitử cung Giảtuyết: Mônộimạctửcungrơirớtvàocácphúcmạc Chuyểnsảncủacácthượngmôtrongcác khoangcơthể. Sựdichuyểncủacácmônộimạctheođường máu,vàmạchbạchhuyếtCácvịtrílạcnộimạctửcung
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bệnh học tử cung bài giảng Bệnh học tử cung bệnh học điều trị bệnh giải phẩu học y lâm sàngTài liệu có liên quan:
-
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 133 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 84 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 58 1 0 -
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 1
94 trang 57 0 0 -
25 trang 48 0 0
-
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính
9 trang 46 0 0 -
140 trang 46 0 0
-
Bài giảng Giải phẫu sinh lý: Chương 1 - Đại cương
6 trang 39 0 0 -
BỆNH HỌC THỰC HÀNH - LOÃNG XƯƠNG (Osteoporosis)
14 trang 38 0 0 -
93 trang 36 0 0